filleule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filleule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filleule trong Tiếng pháp.
Từ filleule trong Tiếng pháp có nghĩa là con đỡ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filleule
con đỡ đầunoun Le gamin est mon filleul. Thằng nhỏ là con đỡ đầu của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Samantha est ta filleule? Samantha là cháu gái ông sao? |
Et je veux que vous imaginiez que nous sommes 100 ans dans le futur, et vos petits-enfants ou arrière-petits-enfants, ou une nièce ou un neveu ou un filleul, se penche sur cette photo de vous. Và tôi muốn bạn tưởng tượng rằng từ giờ đến 100 năm sau, cháu bạn hoặc chắt bạn, cháu trai, cháu gái hay con nuôi bạn, đang nhìn vào bức ảnh ấy. |
J'ai 22 filleuls. Hai mươi hai godchildren tôi đã có. |
Est-ce mon filleul perdu? Có phải là con trai đỡ đầu thất lạc lâu ngày của tôi không? |
Il est le filleul de mon père. Johnny là con đỡ đầu của cha anh. |
Je suis ton seul filleul. Con là con trai đỡ đầu duy nhất mà. |
J'ai un cadeau d'anniversaire pour ma filleule. Ta không thể mang cho con gái nuôi quà sinh nhật à? |
Ton filleul, Leo! Các người đã bỏ qua. |
Ne vous ai-je pas dit qu’elle était la filleule de M. de La Porte, l’homme de confiance de la reine? Tôi đã chẳng nói với ông nàng là con gái đỡ đầu của ông De la Porte, người tin cẩn của Hoàng hậu sao? |
Eloigne-toi de mon filleul. Tránh xa con đỡ đầu của tao ra. |
Et si vous voulez savoir pourquoi je ne suis pas père, moi qui, par miracle, ai 22 filleuls, Và nếu bạn muốn biết tại sao tôi không một người cha |
Comment va mon filleul préféré? Con trai đỡ đầu yêu quí của ta sao rồi? |
Alecto est le filleul préféré du pape. Alecto là con đỡ đầu và cũng là môn đồ yêu thích của Giáo hoàng. |
Considérez ce cas : cette femme était en retard pour récupérer sa filleule à une école du comté de Broward, en Floride, elle courait dans la rue avec une amie à elle. Thử nhìn vào vụ án này: Người phụ nữ này đón chị đỡ đầu của bà trễ từ một trường ở quận Broward, Florida, chạy xuống phố với một người bạn của bà. |
Appelle- la ta filleule Gọi cô ấy là con nuôi của anh |
Mais c'est mon filleul! nếu không phải là con trai đỡ đầu của tôi... |
Le gamin est mon filleul. Thằng nhỏ là con đỡ đầu của tôi. |
Mon filleul vous plait pas? Ông không thích con đỡ đầu của tôi sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filleule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới filleule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.