filiale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filiale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filiale trong Tiếng pháp.
Từ filiale trong Tiếng pháp có các nghĩa là chi điếm, chân rết, phân hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filiale
chi điếmnoun |
chân rếtnoun |
phân hiệunoun |
Xem thêm ví dụ
b) En quels termes des filiales ont- elles salué le travail réalisé par des chrétiens venus de l’étranger ? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
” À notre arrivée en Grèce, une autre lettre du Collège central a été lue au Comité de la filiale, annonçant ma nomination comme coordinateur du Comité de la filiale de ce pays. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Comme elles désiraient servir quelque part où il y avait besoin de proclamateurs, la filiale leur a proposé de s’installer à Ellwangen, dans le Land de Bade-Wurtenberg. Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg. |
Beaucoup d’entre eux sont pionniers, missionnaires ou membres de la famille du Béthel au siège mondial de la Société Watch Tower ou dans l’une de ses filiales. Nhiều người trong số đó phục vụ với tư cách là người khai thác, giáo sĩ hay là thành viên của gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) hay tại một trong các chi nhánh. |
L’un de ces frères est coordinateur du Comité de la filiale. Một trong các thành viên của ủy ban này phục vụ với tư cách là điều phối viên Ủy ban Chi nhánh. |
Le Collège central des Témoins de Jéhovah (à Brooklyn, dans l’État de New York) a approuvé la formation de comités de secours sous la direction du Comité de la filiale des États-Unis. Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ. |
Le comité supervise la prédication de la bonne nouvelle du Royaume dans tout le territoire de la filiale et prend des dispositions pour que des congrégations et des circonscriptions soient formées de manière à répondre aux besoins du territoire. Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý. |
Des milliers de nos frères de nombreux pays visiteront le siège de la Société à New York de même que les filiales d’autres pays. Hàng ngàn anh chị em từ nhiều nước sẽ đến tham quan trụ sở trung ương của Hội tại New York cũng như tại các chi nhánh ở các nước khác. |
Au début, je partageais mon temps entre le service de la circonscription et la surveillance de la filiale. Mới đầu, tôi vừa làm giám thị vòng quanh vừa làm giám thị chi nhánh. |
Aujourd’hui, tous deux sont volontaires à la filiale allemande des Témoins de Jéhovah. Hiện nay, họ phụng sự với tư cách tình nguyện viên tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức. |
Lieu : Choisi par le bureau de la filiale. Địa điểm: Do văn phòng chi nhánh quyết định. |
dit Léonore, résolue à accomplir jusqu’au bout son devoir filial. Léonore nói, nàng nhất quyết làm đầy đủ bổn phận hiếu tử của mình. |
La filiale de Guam a envoyé des matériaux et de la main-d’œuvre pour assurer la réparation des maisons endommagées. Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp. |
Ant Financial est une filiale financière de Alibaba Group. Một số công nghệ được cung cấp bởi Ant Financial của Alibaba Group. |
Ces hommes dévoués étaient assistés par des frères fidèles, mais en général, que ce soit dans les congrégations, les filiales ou au siège mondial, les décisions reposaient sur une seule personne. Mặc dù tất cả những anh này đều có lòng tận tâm và được các anh phụ tá trung thành hỗ trợ, nhưng về cơ bản chỉ có một người chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định trong hội thánh, ở văn phòng chi nhánh và ở trụ sở trung ương. |
Mais, en 1978, la filiale des Témoins de Jéhovah d’Italie s’est mise à organiser des assemblées pour les sourds. Nhưng vào năm 1978, văn phòng chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ý bắt đầu tổ chức các đại hội cho người điếc. |
Mon pass pour rentrer dans la filiale. Thẻ của tôi cho văn phòng chính. |
Beaucoup d’entre eux servent Jéhovah à plein temps; ils sont missionnaires, pionniers, surveillants itinérants ou travaillent au siège mondial de l’organisation des Témoins de Jéhovah ou dans l’une de ses filiales. Nhiều người trong họ là Nhân-chứng Giê-hô-va phục vụ toàn thời gian, gồm cả các giáo sĩ, người khai thác, giám thị lưu động và những người phụng sự tại các trụ sở quốc tế và cơ sở chi nhánh của tổ chức. |
Je travaillais à l’imprimerie de la filiale du Guatemala (1982). Đang làm việc bên máy in tại chi nhánh Guatemala, năm 1982 |
Les filiales gouvernementales n'en savent rien non plus. Thành viên hội đồng của chính phủ cũng chẳng biết về nó. |
La filiale de Suisse introduit son rapport avec le passage de Jacques 2:15, 16: “Si un frère ou une sœur se trouvent nus et manquent de la nourriture quotidienne, et que l’un de vous leur dise: ‘Allez en paix, tenez- vous au chaud et continuez à bien vous nourrir’, sans que vous leur donniez ce qui est nécessaire à leur corps, à quoi cela sert- il?” Chi nhánh ở Thụy Sĩ mở đầu bản báo cáo bằng cách trích dẫn Gia-cơ 2:15, 16: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?” |
À notre grande joie, notre première affectation a été la filiale du Malawi, où se trouvaient nos filles et leurs maris. Thật vui khi nơi đầu tiên chúng tôi được bổ nhiệm tới là chi nhánh tại Malawi, nơi mà vợ chồng hai con gái của mình đang phụng sự. |
Ils ont voulu que les chefs de service, les surveillants et les contremaîtres de leur usine, en fait tous les employés, découvrent également la filiale. Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh. |
Ils ont la capacité de consolider et de stabiliser l’activité dans un territoire ou une filiale. Họ có tiềm năng giúp cánh đồng cũng như chi nhánh được vững mạnh và hoạt động tốt. |
11 De nos jours, comment devraient réagir les membres des comités de filiale ou de pays, les surveillants de circonscription et les anciens quand ils reçoivent des directives de l’organisation de Dieu ? 11 Thành viên của Ủy ban Chi nhánh, Ủy ban Quốc gia, giám thị vòng quanh và trưởng lão nên làm gì khi nhận được sự chỉ dẫn từ tổ chức của Đức Chúa Trời ngày nay? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filiale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới filiale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.