favoritism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ favoritism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favoritism trong Tiếng Anh.
Từ favoritism trong Tiếng Anh có nghĩa là sự thiên vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ favoritism
sự thiên vịnoun True, it may irritate you when you see what seems to be blatant favoritism. Có lẽ bạn bực bội khi thấy sự thiên vị rành rành của thầy cô. |
Xem thêm ví dụ
This is my favorite. Đây là cái tôi thích. |
She insisted that I play boules (a French bowling game) with him even though it was not my favorite game. Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
We want to spend time with our children, but we also want to engage in our favorite manly hobbies. Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình. |
That's not my favorite memory. Nó không phải là ký ức ưa thích của tôi. |
Don't play favorites with it, Hank. Đừng có thiên vị, Hank. |
My favorite. Đây là món yêu thích của con. |
Give us a quote of your favorite philosopher. Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem. |
In 1992, Hauchka and his cousin formed the hip-hop duo God’s Favorite Dog, who became known above all for their tracks Love and Pain and Sway. Năm 1992, ông và người anh em họ của mình thành lập bộ đôi hip-hop God’s Favorite Dog, ban nhạc được biết đến với hai bài hát Love and Pain và Sway. |
Syrup is my favorite. Tôi rất thích si-rô |
And the Bertoia chair in the background is my favorite chair. Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi. |
This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader. Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại. |
A content analysis of the sample's favorite fantasies found that 14% of the male fantasies involved fetishism (including feet, nonsexual objects, and specific clothing), and 4.7% focused on a specific body part other than feet. Một phân tích nội dung của những tưởng tượng ái vật phát hiện ra rằng 14% của những tưởng tượng ái vật là bàn chân, và 4,7% tập trung vào một phần cụ thể nào đó không phải bàn chân. |
In the meantime, please use the Forums to continue your conversations about your favorite movie topics". Vào thời điểm hiện tại, vui lòng sử dụng diễn đàn để tiếp tục thảo luận về những chủ đề điện ảnh yêu thích của bạn." |
A favorite wind instrument of the Israelites was the flute. Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. |
That's my favorite book. Đó là cuốn sách yêu thích của tôi. |
The show included highlights from The David Letterman Show and Late Night with David Letterman as well as the Late Show, featured clips of Letterman's bits with children, a performance by the Foo Fighters playing Letterman's favorite song, "Everlong," and ended with a shot of his son, Harry, skiing. Chương trình có gợi lại những điểm nổi bật từ The David Letterman Show, Late Night with David Letterman và Late Show; một màn trình diễn bài hát yêu thích của Letterman "Everlong" từ Foo Fighters và kết thúc bằng hình ảnh con trai Harry của ông đang trượt tuyết. |
When his mother put on one of his favorite records, he would correctly declare, "Beethoven!" Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!" |
Yeah, it's your favorite color. Phải, là màu yêu thích của con đấy. |
In the United States, LMN aired the contents of the third season over five compilation episodes titled "Call Me Francine", "Take Off Your Clothes", "A History of Anxiety", "Your Favorite Client", and "Choices". Ở Mỹ, LMN phát nọi dung mùa ba với năm tập tổng hợp với các tên "Call Me Francine" ("Gọi tôi là Francine"), "Take Off Your Clothes" ("Cởi quần áo đi"), "A History of Anxiety" ("Lịch sử của sự lo lắng"), "Your Favorite Client" ("Khách hàng ưa thích của bạn"), và "Choices" ("Lựa chọn"). ^ Todd Spangler (18 tháng 3 năm 2014). |
He also stated that one of his favorite activities is going out to the movies. Anh cũng nói rằng một trong những hoạt động yêu thích của anh là xem phim. |
At the top was a roughly drawn picture of a mythical witch (I told you this was not my favorite holiday) standing over a boiling cauldron. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
... probably realized my favorite subject is me, not only because I'm very beautiful... ... có lẽ nhận ra rằng chủ đề thích thú nhất của tôi là tôi, chẳng những vì tôi rất đẹp... |
He came to Paris in 1799 where he worked at the Salpêtrière Hospital and became a favorite student of Philippe Pinel. Ông đã đến Paris năm 1799, nơi ông làm việc tại Bệnh viện Salpêtrière và đã trở thành một sinh viên yêu thích của Philippe Pinel. |
One of my favorite stops was the LDS Church pavilion with its impressive replica of the Salt Lake Temple spires. Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng. |
All my favorite people are traitorous whores. Tất cả những người tôi thích đều là những con đĩ phản bội |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favoritism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới favoritism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.