fava bean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fava bean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fava bean trong Tiếng Anh.
Từ fava bean trong Tiếng Anh có nghĩa là đậu tằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fava bean
đậu tằmnoun (Vicia faba) |
Xem thêm ví dụ
Fava: purée of yellow split peas or beans; sometimes made of fava beans (called κουκιά in Greek). Fava: purée từ đậu tách vàng hoặc đậu màu vàng nghiền; thường làm từ đậu răng ngựa (gọi là κουκιά trong tiếng Hy Lạp). |
I ate his liver with some fava beans and a nice Chianti. Tôi đã ăn gan hắn với đậu... Và rượu Chianti. |
I ate his liver with some fava beans and a nice Chianti." I ate his liver with some fava beans and a nice Chianti (tạm dịch: Một điều tra viên từng thử kiểm tra tôi. |
During Ramadan, fava beans in olive oil and samosas are the most popular dishes and are eaten at dusk. Trong dịp Ramadan, đậu răng ngựa ngâm dầu ô liu (ful medames) và samosa là các món phổ biến nhất và được ăn vào lúc hoàng hôn. |
Fava bean is also used in making falafel (also known as "ta‘miya"), which may have originated in Egypt and spread to other parts of the Middle East. Đậu răng ngựa cũng được sử dụng để làm falafel (phổ biến nhất được gọi là ta‘miya ở Ai Cập), mà bắt nguồn từ Ai Cập và lan truyền ra các vùng khác của Trung Đông. |
Among the major agricultural pests in the genus are B. lentis on lentils, B. pisorum on peas, and B. rufimanus on fava beans. Trong số các loài sâu hại nông nghiệp chính trong chi là B. lentis trên đậu lăng, B. pisorum trên pea, và B. rufimanus trên Đậu răng ngựa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fava bean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fava bean
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.