fatal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fatal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatal trong Tiếng pháp.
Từ fatal trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguy hại, tiền định, trí mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fatal
nguy hạiadjective |
tiền địnhadjective (có) định mệnh, tiền định) |
trí mạngadjective |
Xem thêm ví dụ
Cependant, le blindage de la classe Yamato a toujours souffert de plusieurs défauts, dont beaucoup s'avéreront fatals dans les années 1944 et 1945. Tuy vậy, vỏ giáp của lớp Yamato vẫn còn nhiều chỗ thiếu sót, một số đã tỏ ra chết người trong những năm 1944–1945. |
Les choses auraient pu s’arrêter là, mais, comme ses prédécesseurs d’Avignon, Grégoire XI commet l’erreur fatale de nommer des Français comme légats et gouverneurs des provinces ecclésiastiques d’Italie. Mọi việc đáng lẽ ra đã dừng lại ở đó, nhưng cũng như các vị tiền nhiệm ở Avignon của ông, Gregorius XI phạm phải một sai lầm nguy hại là bổ nhiệm những người Pháp làm đặc sứ và làm người cai quản những giáo tỉnh ở Italia. |
Cette erreur non fatale peut se produire lorsque l'éditeur ne parvient pas à afficher la création de l'annonce associée qui est renvoyée dans la réponse VAST. Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi nhà xuất bản không thể hiển thị quảng cáo đồng hành được trả về trong phản hồi VAST. |
Et c'est cette partie, l'aorte ascendante, qui se dilate et, finalement, éclate, ce qui, bien sûr, est fatal. Và chính là phần động mạch chủ hướng thượng đó, co giãn và đỉnh điểm là nổ ra, điều này, tất nhiên, là chí mạng. |
Leur avidité, ajoutée peut-être à cette impatience qui les a conduits au péché, s’est avérée fatale pour nous tous. Lòng tham lam, có lẽ cộng với sự thiếu kiên nhẫn đã khiến họ phạm tội, gây ra những hậu quả tai hại cho tất cả chúng ta. |
Cela aurait pu lui être fatal, car j’ai laissé l’eau geler avant de sécher les marches. Điều này đã làm cho vị chủ tịch đã gần trượt té, bởi vì Cha đã để nước đóng băng trước khi lau khô. |
** La répartition RTB ne signale pas ce type d'erreur 900, car il s'agit presque toujours d'un avertissement non fatal. ** Đột phá RTB không báo cáo về loại lỗi 900 này bởi vì lỗi này hầu như luôn là một cảnh báo lỗi không nghiêm trọng. |
Il y a bien des années, quand ses enfants étaient jeunes, ma mère a subi une grave opération qui lui a presque été fatale et qui l’a laissée alitée la plupart du temps pendant près d’un an. Cách đây nhiều năm, khi con cái của bà còn nhỏ, mẹ tôi đã trải qua một cuộc giải phẫu nghiêm trọng làm cho bà suýt nữa bị thiệt mạng và làm cho bà nằm liệt giường gần như cả một năm. |
Un coup fatal porté à Satan. Sa-tan sẽ chết. |
La blessure n' a pas l' air fatale Vết thương đâu có nghiêm trọng |
Du spectre fatal de la mort. Sự cận kề của cái chết... |
Ces conneries te seront fatales. điều đó sẽ khiến em mất mạng. |
Diwal Reshmi et Samir Desai... ont aussi eu des attaques fatales ces deux derniers jours. Diwal Reshmi và Samir Desai... cũng tử vong vì đột quỵ trong hai ngày qua. |
Si tu devais tomber ce serait un coup fatal. sẽ là đòn chí mạng cho toàn quân. |
Comme les personnes qui luttent contre une dépendance telle que l’alcoolisme le savent, l’attraction de la proximité peut être fatale. Như những người đang đối phó với những điều như thói nghiện rượu đều biết, sức lôi kéo của việc ở gần ảnh hưởng xấu có thể gây tai hại. |
Tigresse, double strike fatal! Hổ sư tỉ, Song Cước Đoạt Mệnh! |
Et ainsi, il a obtenu lui-même, malheureusement, sa dernière et tragique mission -- en Irak -- celle qui devait lui être fatale. Thật không may, nó lại đưa anh đến cuộc hẹn cuối cùng đầy bi thảm của anh ở Iraq -- đã dẫn đến cái chết của anh. |
Or, d’après le texte hébreu original, la loi parlait d’un accident qui était fatal soit à la mère, soit à l’enfant qu’elle portait. Tuy nhiên theo bản nguyên ngữ tiếng Hê-bơ-rơ, luật ấy nói người gây ra cái chết cho người mẹ hoặc thai nhi cũng bị xử tử. |
Cette erreur non fatale peut se produire lorsqu'un éditeur demande un type de création non accepté pour l'espace publicitaire associé. Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi nhà xuất bản yêu cầu loại quảng cáo không được hỗ trợ cho vùng quảng cáo đồng hành. |
Il a dit ceci, il a dit, "Rien n'est plus fatal au progrès de l'esprit humain que de présumer que nos vues sur la science sont ultimes, que nos triomphes sont complets, qu'il n'y a pas de mystères dans la nature, et qu'il n'y a pas de nouveaux mondes à conquérir." Anh ấy nói như thế này "Không có gì là béo bở hơn đến sự tiến bộ trong suy nghĩ loài người hơn là cho rằng tầm nhìn khoa học của chúng ta đã đạt đến mức cuối cùng chúng ta đã hoàn thành thắng lợi không còn đó những điều huyền bí của tự nhiên và không còn có thế giới mới để chinh phục" |
Ça peut vous être fatal. Điều này có thể khiến anh bị giết đấy. |
Cependant, la tournée historique a continué; il n'y avait qu'un concert annulé après l'accident fatal de la princesse Diana environ deux mois plus tard. Tuy nhiên, HIStory World Tour vẫn được tiếp tục; chỉ có một buổi biểu diễn bị hủy bỏ sau khi vụ tai nạn gây ra cái chết của Công nương Diana khoảng hai tháng sau đó. |
Si cela fonctionne sur les humains, nous avons affaire à un vaccin universel contre la grippe, un vaccin qui n'a pas besoin se renouveler chaque année et qui ôterait cette menace fatale. nếu nó áp dụng cho con người, những gì chúng ta đang nói đến là một loại vắc xin cúm toàn cầu, một loại không cần thay đổi hàng năm và có thể loại bỏ mối đe doạ chết chóc. |
Une erreur fatale. Một lỗi nghiêm trọng. |
Il est fatale. Nó gây tử vong. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fatal
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.