fascínio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fascínio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fascínio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fascínio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quyến rũ, sự kinh ngạc, sức quyến rũ, sự hết sức ngạc nhiên, phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fascínio
quyến rũ(lure) |
sự kinh ngạc(amazement) |
sức quyến rũ(charm) |
sự hết sức ngạc nhiên(amazement) |
phù(charm) |
Xem thêm ví dụ
E este é o problema com o nosso fascínio pelas coisas que construímos. Và đó chính là vấn đề về sư say mê của chúng ta đối với những thứ chúng ta tạo ra. |
Depois que eu estava no palco e sentiu o fascínio do palco, e acabei optando por esta estrada. Vì thế, bây giờ đây khi các bạn xem tôi diễn trên sân khấu, xin hãy nhớ rằng tôi đã từng có một khoảng thời gian như thế. |
Há 35 anos que tenho um fascínio pela diversidade de culturas, desde que deparei com num artigo académico relativamente obscuro duma pessoa chamada Jack Harlan. Tôi bắt đầu say mê nghiên cứu sự đa dạng của cây trồng cách đây 35 năm kể từ khi tình cờ đọc 1 bài báo hàn lâm khá khó hiểu của 1 anh chàng tên Jack Harlan. |
Jogo — um fascínio mundial Cờ bạc—Một sự đam mê toàn cầu |
Que estranho fascínio é o teu por histórias de homens presos no Polo Norte? Em đam mê điều gì về câu chuyện nhưng con người mắc kẹt ở Bắc Cực? |
O fascínio é relativo ao facto de todos termos acordado esta manhã e com isso ter- se dado o incrível retorno da nossa mente consciente. Điều kì diệu là ở chỗ mỗi chúng ta khi thức dậy vào sáng nay và chúng ta đều sở hữu sự trở lại diệu kỳ của ý thức. |
Eu sempre tive um fascínio por computadores e por tecnologia, e fiz algumas aplicações para o iPhone, iPod Touch e iPad. Tôi luôn có một niềm đam mê với máy tính và công nghệ, và tôi đã làm một vài ứng dụng cho iPhone, iPod Touch và iPad. |
(Lucas 21:25) Mas, por que há tal fascínio com a astrologia e as diferentes formas de ocultismo? Một khía cạnh khác được tiên tri sẽ xảy ra thời nay là “dân các nước sầu-não rối-loạn” (Lu-ca 21:25). |
Nos últimos sete anos, tenho seguido o meu fascínio pelo ambiente de construção. Aqueles que me conhecem dirão que esta obsessão fez com que eu vivesse de malas aviadas 365 dias por ano. Suốt bảy năm qua, tôi đã theo đuổi niềm đam mê của mình với môi trường xây dựng, và đối với những người biết tôi, bạn có thể sẽ nói rằng niềm đam mê này đã khiến tôi sống nay đây mai đó 365 ngày một năm. |
É fácil de esquecer o fascínio que ocorreu em 2007 quando tocaram isto pela primeira vez, porque se difundiu muito rapidamente e porque adotámos instantaneamente estes gestos e fizemos dele uma extensão da nossa vida. Rất dễ để quên mất nguyên nhân xui khiến điều này điều mà xảy ra vào năm 2007 khi bạn lần đầu tiên chạm vào thứ này vì nó trở nên thịnh hành một cách nhanh chóng và bởi vì việc ngay lập tức chúng ta làm theo những hành vi này và biến nó thành phần mở rộng của cuộc sống của chúng ta. |
Essa fé pode ser desenvolvida aproveitando o fascínio natural das crianças pelas criações de Deus. Đức tin này có thể được xây dựng trên lòng say mê tự nhiên của chúng đối với sự sáng tạo của Đức Chúa Trời. |
Os humanos há muito que alimentam um fascínio pelo cérebro humano. Đã từ rất lâu, nhân loại đã tìm hiểu về bộ não của con người. |
Juntamente com a unidade de Savage estava o Dr. Lafayette Bunnell, o médico da companhia, que mais tarde descreveu o seu fascínio pelo que observou do vale em The Discovery of the Yosemite. Sau đơn vị của Savage là tiến sĩ Lafayette Bunnell là bác sĩ, người sau này đã viết về những ấn tượng của ông về thung lũng trong The Discovery of the Yosemite (Khám phá Yosemite). |
"Qual é o fascínio?" Có gì mà thích thú đến vậy? |
Desenvolvi um fascínio por fogo e provoquei vários incêndios. Tôi rất thích lửa và gây ra nhiều hỏa hoạn. |
Sentimos um enorme fascínio pela linguagem corporal, e estamos particularmente interessados na linguagem corporal das outras pessoas. Ngôn ngữ cơ thể là một điều vô cùng thú vị mà chúng tôi đặc biệt quan tâm tới nhất là ngôn ngữ cơ thể của người khác. |
Senti fascínio e deslumbre pela beleza da sua nudez. Tôi cảm thấy bị mê hoặc và thán phục vẻ đẹp của sự trần truồng của cổ. |
Alguns se sentem atraídos a fazer certo investimento por causa do fascínio envolvido, mas perdem todas as suas economias! Một số người lao đầu vào việc đầu tư đầy hấp dẫn, để rồi mất hết tất cả tiền dành dụm cả đời! |
Para mim, este profundo e contínuo fascínio pelo som foi o que me levou a ser cirurgião e a estudar a ciência do som, em particular a música. và với tôi, tôi có một sự đam mê sâu sắc với âm thanh đó là điều khiến tôi vừa trở thành bác sĩ phẫu thuật và đồng thời cũng là người nghiên cứu về âm thanh, đặc biệt là âm nhạc |
Para mim, este fascínio pela beleza feminina começou numa tenra idade. Với tôi, sự đam mê vẻ đẹp đã có từ khi tôi còn rất nhỏ. |
É também o amor e o fascínio de toda a minha vida. Đó là tình yêu và sự đam mê của cả cuộc đời tôi |
Qual o seu fascínio com os passáros, Jason? Niềm đam mê của ông với chim là gì, Jason? |
Ou talvez ache certo fascínio nas manifestações estranhas e amedrontadoras das práticas do ocultismo. Hoặc có lẽ người thấy các hiện tượng quái đản do ma thuật đem lại có vẻ hấp dẫn làm sao. |
Tate Ellington como Simon Asher, um judeu e tem um fascínio com Nimah e Raina, que descobrem que ele passou parte de sua vida em Gaza. Tate Ellington trong vai Simon Asher, là một người Do Thái và có một niềm đam mê với Nimah và Raina, những người phát hiện ra rằng anh đã dành một phần trong đời của mình ở Gaza. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fascínio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fascínio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.