fascinante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fascinante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fascinante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fascinante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhu mì, tử tế, ngọt, đẹp, duyên dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fascinante
nhu mì(nice) |
tử tế(good) |
ngọt(sweet) |
đẹp(nice) |
duyên dáng(sweet) |
Xem thêm ví dụ
O setor de nanotecnologia é fascinante de estudar, porque a própria palavra, nanotecnologia, veio de dentro do governo. Ngành công nghệ nano thực sự hấp dẫn để thực hiện nghiên cứu, chỉ bởi cái tên của nó, công nghệ nano, cũng xuất phát từ chính phủ. |
O que achei mais fascinante foi que eles até pagaram o "coffee break" numa das conferências para forças policiais no início deste ano. Điều thú vị nhất tôi thấy là họ thực tế đã trả tiền cà phê ở hội nghị hành pháp đầu năm nay. |
Esta história dos 18 minutos, acho-a mesmo fascinante. Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này. |
Isso é fascinante. Vô cùng hấp dẫn. |
Esta não é só a parte fascinante. Bây giờ, đó không chỉ là phần thú vị duy nhất. |
A coisa mais fascinante que eu descobri foi que o sistema áudio ou a transmissão de ondas continuam a basear- se no mesmo princípio de produzir e projetar sons. Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh. |
Fascinante. Thật hấp dẫn. |
Acho fascinante toda a mitologia que cerca os super-heróis. Anh thấy toàn bộ các câu chuyện về các siêu nhân thật tuyệt vời. |
Recolhemos e criamos todo o tipo de dados sobre o ambiente da nossa vida, e isso permite-nos contar histórias fascinantes. Chúng ta đang thu thập và tạo ra đủ thứ loại số liệu về cách mà chúng ta đang sống và nó làm cho chúng ta có thể kể những câu chuyện đầy ngạc nhiên |
Ora, que fascinante. Hay thật đấy. |
Mas, primeiro, você precisa entender o que realmente está acontecendo durante essa fase, que é fascinante e ao mesmo tempo turbulenta. Dù vậy, trước tiên bạn cần hiểu điều gì xảy ra trong giai đoạn kỳ diệu nhưng cũng đầy sóng gió này. |
PEDRO, André, Tiago e João estavam com Jesus no monte das Oliveiras — com o templo de Jerusalém à vista. Deve ter sido uma experiência única estar ali quando Jesus contou uma de suas profecias mais fascinantes. Hẳn chúng ta vô cùng hào hứng nếu ngồi trên núi Ô-liu, nhìn xuống đền thờ Giê-ru-sa-lem và nghe Chúa Giê-su nói một trong những lời tiên tri đáng chú ý nhất. |
Você achará as respostas a essas perguntas nesse fascinante livro de 192 páginas. Bạn sẽ tìm được lời giải đáp trong quyển sách đầy sức thu hút này. |
Era um local fascinante, mas como tanto nosso guia quanto uma cigarra nas proximidades estavam emitindo sons repetitivos e prolongados, minha mente começou a divagar. Thật là một nơi hấp dẫn để ở đó, nhưng trong một lúc với giọng nói đều đều của hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi lẫn tiếng kêu vo ve của một con ve sầu ở cạnh bên, tôi bắt đầu suy nghĩ lan man. |
Fascinantes rosas da África 24 Ngừa thai có sai trái không? 24 |
Mas as pessoas que construíram a capacidade de ter filhos e cuidar de bebês como uma experiência venal de que você pode ter em Second Life, etc - Quer dizer, isso é um exemplo muito fascinante, você sabe, o que se passa na economia global. Nhưng mọi người tạo nên khả năng có em bé và chăm sóc em bé như một trải nghiệm trả phí mà bạn có thể có ở Thế giới thứ hai và vì vậy -- Ý tôi là, đó là một ví dụ thú vị về điều xảy ra ở nền nền kinh tế tổng thể. |
Que fascinante. Hay quá. |
E Deus dera a Adão trabalho interessante, fascinante, que lhe daria grande satisfação e prazer. Và Đức Chúa Trời đã đặt trước mặt A-đam công việc hào hứng, hấp dẫn, sẽ làm cho ông thỏa lòng và vui thú thật nhiều. |
Cada um de nós pode participar no cumprimento dessa fascinante parte da profecia de Isaías. Mỗi người chúng ta có thể đóng một vai trò trong sự ứng nghiệm của phần vô cùng thích thú này trong lời tiên tri của Ê-sai. |
Isso é fascinante, não acham? Điều đó thật đáng ngạc nhiên phải không? |
Fascinante. Thú vị đấy! |
Mas sempre parecia haver alguém que era mais engraçado, mais justo, mais elegante ou mais fascinante. Nhưng lúc nào cũng vậy, dường như có một người nào đó thú vị hơn, xinh đẹp hơn, hợp thời trang hay hấp dẫn hơn. |
Alguns governos disseram- me que era fascinante que a geração mais nova pensasse nessas coisas. Và một vài chính phủ nói với tôi rằng nó thật tuyệt vời khi thế hệ trẻ thực sự nghĩ về những điều này. |
Isso é fascinante. Thú vị đấy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fascinante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fascinante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.