fantaisie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fantaisie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantaisie trong Tiếng pháp.
Từ fantaisie trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuồng tưởng, bài phóng tác, cái ngông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fantaisie
cuồng tưởngnoun |
bài phóng tácnoun (văn học) bài phóng tác) |
cái ngôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Termes choisis, images étudiées : tout est fait pour flatter les envies et les fantaisies du consommateur. Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng. |
Police fantaisie & Phông chữ kiểu cũ |
Si le produit n'a pas de référence fabricant clairement associée ou s'il s'agit d'un produit personnalisé (par exemple de l'art, des T-shirts personnalisés, des produits fantaisie et des produits faits main), l'attribut est facultatif. Nếu sản phẩm không có mpn rõ ràng hoặc là sản phẩm đặt làm (ví dụ: hàng mỹ nghệ, áo thun thiết kế riêng, sản phẩm mới và sản phẩm thủ công), thuộc tính này là tùy chọn. |
Mais la manière dont les humains racontent les histoires a toujours évolué avec une fantaisie consistante et pure. Nhưng cách mà người ta kể chuyện luôn phát triển với sự đổi mối tinh tế và nhất quán. |
La fantaisie naturelle du peuple fit des reliques, des images et des statues saintes des objets d’adoration ; les gens se prosternaient devant elles, les baisaient, brûlaient de l’encens et des cierges devant elles, les couronnaient de fleurs et demandaient des miracles à leur pouvoir occulte. [...] Vốn có tự do tưởng tượng, người ta biến di vật, ảnh, và tượng các thánh thành những vật thờ phượng; người ta cúi lạy, hôn, thắp nến và nhang trước chúng, đội vòng hoa, xin phép lạ từ thế lực huyền bí của chúng... |
Cette affection ne tient pas de la fantaisie; elle est fondée sur la valeur que l’on accorde aux qualités d’autrui. Tình yêu mến này không phải là do tùy hứng mà là dựa vào lòng quí mến các đức tính xuất sắc. |
Et tout ce truc en bas c'est un musée, et une idée pour une entrée voitures très fantaisie. Và ở dưới đáy là 1 bảo tàng, và 1 ý tưởng cho lối vào cho ô tô rất thích mắt. |
Interface utilisateur graphique est un terme de fantaisie pour la nouvelle présentation de l'écran Giao diện người dùng đồ họa là một thuật ngữ ưa thích cho bố trí màn hình mới |
Vous verrez que chaque fois que la fantaisie et l'imagination sont en hausse, leur point suit une poussée du chômage. Các bạn nhìn này, mỗi lần tính tưởng tượng tăng lên, nó kéo theo sự tăng đột biến của thất nghiệp. |
Cette fantaisie sort tout droit de votre esprit borné. Cái ảo tưởng này hiện ra trong suy nghĩ mù quáng của anh. |
Ces formes sont plus agréables à la fantaisie et l'imagination que des fresques ou des d'autres les meubles les plus chers. Những hình thức này là dễ chịu đến lạ mắt và trí tưởng tượng hơn so với các bức tranh ngoài trời các đồ nội thất đắt tiền nhất. |
Alors la fantaisie est elle aussi importante. Một vấn đề thật kì lạ. |
Mais enfin toutes ces fantaisies cédé à quelque chose de mauvais augure que l'on en au milieu image. Nhưng cuối cùng tất cả những tưởng tượng mang lại cho rằng một điều gì đó trong lạ lùng giữa của hình ảnh. |
" Quand vous voulez obtenir des résultats qui n'ont pas été obtenus avant, c'est une fantaisie imprudente de penser que vous pouvez les obtenir en utilisant des méthodes qui ont été déjà utilisées. " " Nếu bạn muốn đạt được kết quả chưa từng đạt được trước đó, thì không khôn ngoan tí nào nếu nghĩ rằng bạn có thế đạt được nó bằng những cách đã từng được sử dụng. |
Si le chef aux pantalons fantaisies avait des idéaux, tu penses qu'il ferait un barbecue par ici? Nếu đầu bếp Fancy Pants có lý tưởng gì đó, cậu nghĩ tôi sẽ là người bán rong thịt cừu quay ở đây hả? |
Ce n'est pas une fantaisie idéologique, véritable, ment je veux découvrir. Nó không là một tưởng tượng thuộc lý thuyết, tôi thực sự muốn tìm ra. |
Imaginez le tollé que soulèverait un juge humain qui, par quelque fantaisie personnelle, permettrait arbitrairement qu’un criminel reste impuni. Hãy tưởng tượng tiếng bất bình sẽ nổi lên nếu một quan tòa do ý riêng nào đó tự tiện cho phép kẻ phạm pháp tránh khỏi hình phạt. |
Que pensez-vous, homme de fantaisie? Nghĩ gì vậy, lão bóng? |
Meyer considère que la plupart des fantaisies pour 5 ou 6 voix de Coperario sont des transcriptions ou reprises de ses madrigaux. Ernst lưu ý rằng 5 hoặc 6 đoạn fantasia của nhà soạn nhạc người Anh là sự sao chép hoặc mô phỏng các bản madrigal của chính Cooper. |
C'est un peu comme des lunettes fantaisie pour votre télescope. Như thế, nó là một loại kính mắt tưởng tượng cho kính viễn vọng của bạn. |
Ça peut ressembler à un avion avec une peinture fantaisie, mais je l'ai équipé de plus de 1000 kilos de capteurs de haute technologie, d'ordinateurs, et d'un personnel très motivé de scientifiques de la Terre et de pilotes. Nó giống như một cái máy bay với màu sắc đồng bóng nhưng tôi đã trang bị nó với hơn 1000kg cảm biến công nghệ cao, máy tính, và một dàn nhân viên đầy nhiệt huyết từ những nhà khoa học Trái Đất và phi công. |
Mais alors, vous pouvez voir le même genre de fantaisie appliqué à des gens. Nhưng sau đó, b���n có thể thấy sự bất thường tương tự xảy đến với người. |
Il a écrit les plus anciennes comédies dramatiques retrouvées à ce jour ; elles sont truffées de parodies, chansons, blagues salaces, fantaisies surréalistes. Kịch của Aristophanes là những vở hài kịch lâu đời nhất còn tồn tại trên thế giới, chứa đầy sự giễu nhại, bài hát, những trò đùa cợt nhã, và trí tưởng tượng siêu thực. |
Le jeu a été créé avec comme idée 99 % de science et 1 % de fantaisie. Trò chơi được xây dựng theo tiêu chí "99% khoa học (thực tế) và 1% giả tưởng". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantaisie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fantaisie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.