falta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ falta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự thiếu, lỗi, thiếu, điều sai quấy, nạn đói kém sự khan hiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falta
sự thiếu(miss) |
lỗi(offence) |
thiếu(miss) |
điều sai quấy(fault) |
nạn đói kém sự khan hiếm(scarcity) |
Xem thêm ví dụ
Em certas culturas, é considerado falta de educação dirigir-se a uma pessoa mais velha por seu primeiro nome, a menos que ela permita isso. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Você pode sentir minha falta 5 minutos por dia. Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày. |
Linklater estima que cerca de 40 mil escravos foram ilegalmente transportados da África para as Índias Ocidentais devido à falta de cumprimento da lei. Linklater ước tính có khoảng 40.000 người nô lệ được vận chuyển bất hợp pháp từ châu Phi tới Tây Ấn, vì thực thi lỏng lẻo của pháp luật. |
Assim como Alma fez com Coriânton, não é errado falar com clareza sobre as consequências das escolhas pecaminosas e da falta de arrependimento. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
Sua falta de influência muito o afetava, até fazendo-o contemplar o suicídio. Sự thiếu thốn ảnh hưởng của mình đã gây cho ông hết sức bất mãn, thậm chí còn khiến ông nảy sinh ý định tự sát. |
“Depois de tudo o que foi feito e de tudo o que foi dito, depois de Ele ter liderado este povo por tanto tempo, não percebem que há uma falta de confiança em nosso Deus? “Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao? |
Estão enfrentando estresse, decepções, sofrimentos ou problemas gerados pela falta de bondade das pessoas com quem têm de conviver? Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không? |
(“E se algum de vós tem falta de sabedoria, peça-a a Deus.”) (“Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời.”) |
Depois da segunda guerra mundial veio o que The World Book Encyclopedia (1973) descreve como “a maior falta mundial de alimentos na história”. Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. |
O papá diz que falta pouco para vir para casa. Bố nói bố sẽ về nhà sớm |
Por exemplo, ele ajudou o apóstolo Paulo a lidar com faltas que poderiam surgir de se ter abundância ou de se estar em necessidade. Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
A falta de amor-próprio levou-o a ter sexo com a sua nora? Vì vậy mà ông ngủ với con dâu? |
Claro.Tipo, quando você foi embora na Páscoa, nas suas férias, senti sua falta Khi mày đi nghỉ ở Easter, Tao đã nhớ mày đấy |
A falta de modulação pode dar a impressão de que o orador não tem interesse no assunto. Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình. |
Concluiu com uma crise econômica mundial e foi atropelado por atrasos, greves pelos construtores e pela falta de material, o que levou a deixá-los controlar o custo de construção do clube e aumentar a sua dívida para 3,4 milhões de libras. Do diễn ra trong đúng cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và bị chậm trễ do đình công và thiếu nguyên vật liệu, moị chi phí trở lên mất kiểm soát, khiến câu lạc bộ phải chịu món nợ £4 triêu năm 1977. |
Ao passo que Jacó demonstrava interesse espiritual e fé nas promessas de Deus, Esaú mostrava uma tendência materialista e falta de apreço de coisas sagradas. — Hebreus 11:21; 12:16, 17. Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17). |
Um dos contínuos desafios que nossos missionários enfrentam é a falta de interesse em assuntos religiosos e em nossa mensagem. Trong số những thử thách liên tục mà những người truyền giáo của chúng ta đang đối phó là sự thiếu quan tâm đến các vấn đề tôn giáo và sứ điệp của chúng ta. |
15 Condenando a falta de valores espirituais dos seus opositores, Jesus disse: “Ai de vós, guias cegos.” 15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”. |
Certamente, não queremos imitar a falta de apreço dele. Chắc hẳn chúng ta không muốn bắt chước hắn mà thiếu sự quí trọng. |
Não, sinto falta de estar contigo. No, tớ nhớ lúc sống với cậu. |
“Iniciamos o processo de nascer de novo exercendo fé em Cristo, arrependendo-nos de nossas faltas e sendo batizados, por imersão, para a remissão dos pecados, por uma pessoa que possua a autoridade do sacerdócio. “Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế. |
“Uma pesquisa sugere que a falta de autocontrole na juventude pode significar problemas de saúde, menos estabilidade financeira e uma ficha policial na vida adulta”, diz a revista Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
Eles estão relatando cinco coisas. Faltas quase zero, comparecimento às reuniões de pais e mestres -- quando quase ninguém vinha, e agora todos comparecem -- queda nos problemas de disciplina, crescimento na participação dos estudantes. Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn. |
Que Deus a perdoasse, mas como ela sentia falta disso. Chúa giúp cô, cô nhớ cảm giác đó. |
Só falta o baixinho ruivo. Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới falta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.