exploitant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exploitant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exploitant trong Tiếng pháp.
Từ exploitant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ rạp chiếu bóng, khai khẩn, khai thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exploitant
chủ rạp chiếu bóngadjective |
khai khẩnadjective |
khai thácadjective Alors, comment pouvons nous exploiter ce pouvoir ? Vậy, làm thế nào để khai thác sức mạnh đó? |
Xem thêm ví dụ
Et Nike sait comment obtenir votre rythme et distance juste en exploitant ce capteur. Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó. |
Ils projetaient aussi de disséminer des informations sur les droits des travailleurs et sur les conditions de travail exploitantes et abusives de la plupart d'entre eux. Họ cũng dự tính tán phát tin tức về quyền lợi của công nhân và về tình trạng bóc lột và lạm quyền đối với công nhân. |
Il les ‘lui montra’, exploitant ainsi la forte influence de l’œil. Không, Sa-tan đã “chỉ cho ngài (thấy)” các điều này, tức tận dụng quyền lực của thị giác để quyến rũ Giê-su. |
Puis il a invité de petits entrepreneurs pour ouvrir les McDonald, qu'ils dirigeaient en tant qu'exploitants, avec participation au capital. Sau đó ông ấy mời gọi các nhà đầu tư nhỏ lẻ mở các cửa hàng McDonald's, để họ điều hành chúng, và làm chủ chúng. |
Le propriétaire est la compagnie Pacific Gas & Electric qui est aussi l'exploitant. Hiện nay Pacific Gas and Electric Company là chủ sở hữu của con đập này. |
Comme Spector, Wilson était un pionnier de l'idée que le studio était un instrument en soi, exploitant de nouvelles combinaisons de sons provenant de l'utilisation de plusieurs instruments électriques et de plusieurs voix dans un ensemble et en les combinant avec l'écho et la réverbération. Cùng với Spector, Wilson là người tiên phong quan niệm rằng phòng thu cũng là một nhạc cụ quan trọng với việc khám phá ra nhiều tổ hợp âm thanh mới từ việc sử dụng những nhạc cụ điện và giọng hòa âm khác nhau khi kết hợp với những kỹ thuật cơ bản nhất là tạo tiếng vọng và cắt nốt lặng. |
Apparemment Fisher menait des enquêtes à propos des sous-traitants de Longitude Construction exploitant des travailleurs non-payés en Indonésie. Fisher dường như đã làm vài cuộc điều tra về những nhà thầu phụ của Longitude ở Indonesia sử dụng lao động không công. |
"Maximiser les conversions" définit automatiquement les enchères pour que votre campagne génère le plus grand nombre de conversions possible tout en exploitant la totalité de votre budget. Chiến lược Tối đa hóa lượt chuyển đổi tự động đặt giá thầu để giúp nhận được nhiều lượt chuyển đổi nhất cho chiến dịch trong khi chi tiêu ngân sách của bạn. |
À Gifu, au Japon, on emploie par exemple des Cormorans de Temminck (Phalacrocorax capillatus), les pêcheurs chinois exploitant le Grand Cormoran (Phalacrocorax carbo). Ở Gifu, Nhật Bản, chim cốc Nhật Bản (Phalacrocorax capillatus) được dùng; dân đánh cá Trung Quốc lại sử dụng Cốc đế. |
La stratégie Maximiser la valeur de conversion définit automatiquement les enchères pour que votre campagne enregistre la valeur de conversion la plus élevée tout en exploitant la totalité de votre budget. Chiến lược Tối đa hóa giá trị chuyển đổi tự động đặt giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị chuyển đổi nhiều nhất cho chiến dịch của mình trong khi chi tiêu ngân sách của bạn. |
Comme nous concevons et construisons de meilleurs véhicules, nous pouvons également les utiliser de façon plus intelligente en exploitant quatre techniques puissantes pour éliminer la conduite inutile. Khi ta thiết kế và chế tạo xe cộ tốt hơn, ta cũng có thể dùng chúng thông minh hơn bằng cách khai thác bốn kỹ thuật siêu việt để loại bỏ việc lái xe không cần thiết. |
L'accès à cette route est interdit, sauf pour les exploitants. Trên các con phố, những phương tiện giao thông tạm thời bị cấm, chỉ dành cho người đi bộ. |
Étant donné que les logiciels malveillants se propagent en exploitant les failles des navigateurs, ouvrir une page infectée par un logiciel malveillant dans un navigateur peut endommager votre ordinateur. Bởi vì phần mềm độc hại thường lây lan bằng cách khai thác lỗ hổng trình duyệt, việc mở một trang bị nhiễm phần mềm độc hại trong một trình duyệt có thể làm hỏng máy tính của bạn. |
L’exploitant aussi doit avoir son bénéfice. Công ty điều hành sòng bạc cũng phải có lời. |
Avec tout cet argent à faire, sommes-nous surpris que certains dans les études supérieures aient commencé à faire de la publicité mensongère, un leurre... en exploitant l'ignorance qu'ils prétendent éduquer ? Với đống tiền kiếm được đó, liệu chúng ta có ngạc nhiên khi vài cơ sở kinh doanh giáo dục đại học đã bắt đầu quảng cáo sai sự thật, câu kéo và lèo lái... kiếm tiền từ thứ ngu dốt mà họ đang giả bộ đào tạo? |
Voici comment ont procédé les chercheurs: Ils ont étudié le logiciel présent sur les puces électroniques présentes dans la voiture, puis ont utilisé des outils complexes de rétro- ingénierie afin de déterminer ce que le logiciel faisait. Ils ont trouvé des failles dans ce logiciel puis ont développé des programmes exploitant ces failles. Cách mà các nhà nghiên cứu đã làm công việc này là, họ đọc phần mềm trong các chip máy tính trong xe, và sau đó họ sử dụng công cụ kỹ thuật đảo ngược tinh vi để tìm hiểu xem những gì phần mềm đó đã làm, và sau đó họ tìm thấy lỗ hổng trong phần mềm đó, và sau đó họ xây dựng những điểm khai thác để khai thác những lỗ hổng đó. |
Inversement, d’autres individus abondamment dotés d’avantages dès leur venue au monde ont gaspillé ce qu’ils avaient en n’exploitant pas tout leur potentiel. Ngược lại, những người khác tuy được diễm phúc có nhiều lợi thế từ khi mới ra đời, lại phung phí những gì họ có, và không tận dụng các tiềm năng trọn vẹn của họ. |
SemCrude, un exploitant parmi d'autres, dans un seul de ces bassins, rejette quotidiennement 250 000 tonnes de cette crasse toxique. SemCrude, chỉ là một trong những công ty được cấp phép, trong chỉ một trong những hồ chứa chất thải của họ thải 250.000 tấn của loại chất bẩn độc hại này mỗi ngày. |
Leur force provient d'un équipement soviétique performant et d'une technologie très avancée, au niveau de celle de la Task Force Talon, exploitant des projets secrets russes et américains. Lực lượng của họ là một sự pha trộn của trang thiết bị khối Liên Xô hùng mạnh và công nghệ đặc biệt tiên tiến ngang tầm với Task Force Talon, bao gồm cả các dự án bí mật với cả Nga và Mỹ. |
Nous avons découvert que seulement 2% des entreprises sont capables d'explorer efficacement tout en exploitant leurs acquis. Chúng tôi phát hiện ra một điều chỉ có khoảng hai phần trăm công ty có thế khám phá một cách hiệu quả và khai thác cung một lúc, song song nhau. |
Gottlieb Daimler et Carl Benz (1886), puis indépendamment, Siegfried Marcus à Vienne à partir de 1889, construisirent alors leurs premiers tracteurs en exploitant le moteur Otto. Gottlieb Daimler và Carl Benz tại Đức (1886) và Siegfried Marcus (1888/1889) ở Viên (Áo) đã độc lập với nhau chế tạo các xe cơ giới đầu tiên bằng một động cơ Otto. |
Dolby Digital désigne une série de technologies audio numériques exploitant la compressions de données avec pertes, développées par les laboratoires Dolby. Dolby Digital là tên của công nghệ âm thanh nén được phát triển bởi Dolby Laboratories. |
Depuis plusieurs décennies, la société exploitant le monument a mis en place un système de filets de sécurité empêchant les accidents et dissuadant les aventuriers. Từ nhiều thập kỷ, công ty khai thác tháp đã lắp đặt một hệ thống lưới để phòng ngừa các tai nạn cũng như ngăn chặn những kẻ mạo hiểm. |
Les enchères au CPA cible vous offrent toutes les chances d'améliorer vos résultats, en exploitant le potentiel des stratégies d'enchères intelligentes. Chiến lược đặt giá thầu CPA mục tiêu mang đến cho bạn cơ hội tốt nhất để cải thiện kết quả bằng toàn bộ sức mạnh của chiến lược Đặt giá thầu thông minh. |
Mesdames et Messieurs, il y a déjà des gens, loin d'ici, dans l'Arctique, qui profitent de cette fonte des glaces, exploitant déjà les ressources des zones couvertes par la glace pendant les 10, 20, 30 000, 100 000 dernières années. Thưa quý vị, Loài người đã đi lên phía bắc từ đây trên Bắc Cực đã lợi dụng sự tan chảy của băng, khai thác nguồn lực vốn được bảo phủ trong băng suốt 10, 20, 30000, 100000 năm qua. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exploitant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới exploitant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.