évident trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ évident trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évident trong Tiếng pháp.
Từ évident trong Tiếng pháp có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, chiền chiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ évident
rõ ràngadjective Je sais que je ne suis pas le choix évident pour être maire. Tôi biết tôi không phải sự lựa chọn rõ ràng cho thị trưởng. |
hiển nhiênadjective La première est quelque chose que vous pensez comme évident, Cái đầu tiên các bạn có thể nghĩ là khá hiển nhiên, |
chiền chiềnadjective |
Xem thêm ví dụ
Je sais que ce que je viens de dire n'est vraiment pas évident. Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được |
La troisième raison est un peu moins évidente. Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn. |
À aucun moment ce simple détail, si évident qu’il en était complètement ridicule, ne m’avait effleuré. Cái chi tiết cụ thể đó, quá rõ ràng hoàn toàn ngớ ngẩn, thế mà tôi lại không nghĩ ra. |
L'évident, oui, mais quoi d'autre? Dĩ nhiên, vâng, nhưng còn gì khác? |
Même si cela peut sembler évident, commencez par vérifier que votre page ou votre site ne sont réellement pas repris dans l'index Google. Mặc dù điều này có vẻ hiển nhiên, nhưng trước tiên hãy kiểm tra và đảm bảo rằng trang hoặc trang web của bạn thực sự không có trong chỉ mục của Google. |
John Kamen: Je pense que vous allez avoir du mal à les rencontrer, mais je pense que ça vaut certainement la peine de poursuivre quelques grandes marques vraiment évidentes. John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
Il est évident que plus le monde est troublé et chaotique, plus on recherche la sécurité. Chắc chắn, càng có hỗn loạn, rắc rối trong thế giới nhiều bao nhiêu, người ta càng tìm kiếm an toàn nhiều bấy nhiêu. |
Il est évident que nous souffrons un peu quand la malchance s’abat sur nous, mais l’envie nous oblige à souffrir de toute chance qui arrive à tous ceux que nous connaissons ! Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết! |
C'était évident, dès le début, qu'elle était un chef de file. Rõ ràng ngay từ đầu em đã là trưởng nhóm. |
Leurs plans sinistres étaient évidents. Âm mưu của chúng đã rõ. |
▪ “ Le lien entre la violence dans les médias et les agressions réelles [commises par des adolescents] est presque aussi évident que le lien entre le tabagisme et le cancer du poumon. ” — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA, AUSTRALIE. ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
C’est évident pour ce qui est de la croyance en Dieu. Niềm tin nơi Đức Chúa Trời dựa trên đức tin. |
La raison n'est pas toujours évidente. Không ai biết tại sao. |
C'est évident que tu l'as tuée. Dĩ nhiên là cô đã giết bà ấy. |
Il ne s’est pas plaint, mais il était évident que cela lui causait des problèmes de se rendre dans ce pays où tout était nouveau pour lui; mais en un étonnant retournement de situation, son expérience, de l’épreuve qu’elle était, s’est muée en une grande bénédiction. Nó không phàn nàn nhưng hiển nhiên là nó gặp khó khăn khi đi đến một quốc gia này, nơi mà mọi thứ đều mới mẻ; nhưng sự kiện diễn ra thật bất ngờ đầy ngạc nhiên, kinh nghiệm của nó đi từ một thử thách đến một phước lành lớn lao trong cuộc sống. |
Ce n'est pas évident. Tôi cũng không chắc lắm. |
C'est évident, mec. Rõ rành rành ra. |
Une partie admirable du patrimoine de la Société de Secours est évidente dans la manière dont la prêtrise fait toujours preuve de respect à son égard et en reçoit d’elle en retour. Một phần di sản kỳ diệu của Hội Phụ Nữ thì rất hiển nhiên theo cách mà chức tư tế đã cho thấy và ngược lại cũng nhận được sự kính trọng từ Hội Phụ Nữ. |
Mais nous avons aussi trouvé des choses moins évidentes. Nhưng chúng tôi cũng tìm ra một số điều không dễ nhận thấy. |
C’est ainsi que, de la même manière que les faits s’accumulent dans le cadre d’une procédure judiciaire, la distinction est de plus en plus évidente entre ceux qui soutiennent les frères de Jésus et ceux qui leur refusent ce soutien (Malaki 3:18). Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18). |
Il est donc évident que le Royaume de Dieu est un gouvernement céleste établi par Dieu. Vậy, rõ ràng Nước Đức Chúa Trời là một chính phủ do Đức Chúa Trời thành lập ở trên trời. |
Bon, là, il devient assez évident qu'il y a cette zone ici, au milieu et que c'est la zone qui est vraiment au centre de ma propre quête du bonheur. Bây giờ, thật hiển nhiên ở đây là có khu vực này ở giữa và đó là khu vực trung tâm của niềm hạnh phúc của tôi. |
Il est évident que ça ne peut pas être fait par un opérateur humain. Rõ ràng là chuyện này con người không làm được. |
C'est ce qui se passe de manière évidente dans le monde du " dating " ( les rencontres ). Bạn có thể thấy nó trong mức độ kinh khủng của giới hẹn hò. |
Mais ce n’est pas si évident, que ce soit une belle histoire. Nhưng thật sự không dễ dàng, bởi đó cũng chẳng hoàn toàn là chuyện tốt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évident trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới évident
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.