espreguiçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espreguiçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espreguiçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espreguiçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đi văng, võng, hang, ẩn náu, núp trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espreguiçadeira

đi văng

(couch)

võng

hang

(couch)

ẩn náu

(couch)

núp trốn

(couch)

Xem thêm ví dụ

Diz Geoffrey Smith: “Isto não significa que, depois de se ter feito o plantio, nada mais se requer da pessoa responsável, exceto comprar uma espreguiçadeira e um guarda-sol.”
Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”.
Estou certa de que podem trazer-nos outra espreguiçadeira.
Tôi chắc là có thể bố trí thêm được một cái ghế nữa cho anh.
Certa noite, pouco depois de o sol se pôr e a escuridão envolver a região campestre ao redor, decidi conceder-me um momento de tranquilidade, deitando-me numa espreguiçadeira fora da casa.
Một buổi tối nọ, sau khi mặt trời đã lặn và bóng tối đã bao phủ các vùng quê lân cận, thì tôi quyết định để cho mình có một chút thời gian yên tĩnh bằng cách nằm trên một chiếc ghế dài ở bên ngoài căn nhà.
Não digo que o Tio Sam possa descontrair numa espreguiçadeira a beber chá gelado, só por eu não ter encontrado ninguém que seja suficientemente homem para me enfrentar nos meus melhores dias!
Tôi không nói rằng quân đội Mỹ ngồi xuống ghế uống trà đá, bởi vì tôi chưa tìm được ai đủ sức đối mặt với tôi trong những ngày này
Em sua queda os guardas tomaram seus saltos em uma direção e espreguiçadeiras na o outro, enquanto uma série de melhor- vestida pessoas, que assistiram a briga sem fazendo parte dele, lotado para ajudar a senhora e para atender o homem ferido.
Vào mùa thu của mình, binh sĩ đã đến gót chân của họ trong một hướng và các ghế trong khác, trong khi một số người mặc quần áo tốt hơn, người đã xem những vụ xô xát mà không cần tham gia trong đó, đông đúc để giúp người phụ nữ và tham dự với người đàn ông bị thương.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espreguiçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.