esposa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esposa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esposa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esposa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vợ, người vợ, chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esposa

vợ

noun

Feliz o homem que encontra uma boa esposa.
Sung sướng thay người nào tìm được người vợ tốt.

người vợ

noun

Feliz o homem que encontra uma boa esposa.
Sung sướng thay người nào tìm được người vợ tốt.

chồng

noun

O esposo de Marie a maltratava.
Chồng của Mary quấy rầy cô ta

Xem thêm ví dụ

Ontem, eu percebi que estava pensando no caso de sua esposa da forma errada.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Tinha sido algo que Emma, sua esposa, havia feito.
Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm.
(Daniel 7:1-3, 17) Por meio de um sonho, Deus disse a José de Nazaré, o pai adotivo de Jesus, que fugisse para o Egito com sua esposa e filho.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
10 Fala-se aqui a Jerusalém como uma esposa e mãe morando em tendas, como Sara.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
Em 1977, minha querida esposa e fiel companheira faleceu.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
12 Segundo as leis de Jeová transmitidas por meio de Moisés, as esposas deviam ser ‘queridas’.
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
Disse a minha esposa, sabe o que aconteceu com ela?
Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không?
Por que qualquer interesse sexual em alguém que não é nosso marido ou nossa esposa é inaceitável?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
A esposa de Áspar foi uma ostrogoda, como o rei ostrogodo Teodorico era seu sobrinho.
Vợ của Aspar cũng là người Ostrogoth như vậy thì vua Ostrogoth Theodoric là cháu trai của bà.
O registro bíblico diz: “Miriã e Arão começaram então a falar contra Moisés por causa da esposa cusita que tomara. . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
No entanto, Bismarck permaneceria à frente do governo prussiano e, mais tarde, do alemão até 1890, contribuindo decisivamente para o isolamento do príncipe herdeiro e de sua esposa.
Tuy nhiên, Bismarck vẫn là người đứng đầu chính phủ Phổ và sau đó là chính phủ Đức cho đến năm 1890 và góp phần lớn làm cô lập vợ chồng thái tử.
Ou passa o tempo com a sua esposa ou namorada?
Hay ra ngoài chơi với vợ, với bạn gái?
(Gênesis 2:24; Malaquias 2:15, 16; Mateus 19:3-6; 1 Coríntios 7:39) Ele só permite o divórcio quando o marido ou a esposa comete adultério.
Ngài chỉ cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội ngoại tình.
Meu primeiro contato com as Testemunhas de Jeová ocorreu antes de eu me separar da minha esposa.
Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ.
O irmão mais velho de minha mãe, Fred Wismar, e sua esposa, Eulalie, moravam em Temple, Texas.
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
Não demorou muito até eu estar de novo com minha esposa e filhos.
Chẳng lâu sau, tôi về với vợ con.
Eu e minha esposa estamos muito felizes por termos ajudado nossos três filhos a cultivar uma amizade íntima com Jeová.
Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va.
Que exemplo Jesus é para as esposas?
Chúa Giê-su nêu gương nào cho các người vợ?
Entretanto, em uma carta ao cunhado, Maximiliano II, ele expressava incerteza sobre a gravidez de sua esposa.
Dù vậy, trong một bức thư gởi anh rể, Maximilian của Áo, Philip không biết chắc vợ mình có mang thai hay không.
Uma esposa chamada Megan diz: “Durante uma discussão, uma das vantagens do comprometimento é ter a certeza de que nenhum dos dois vai abandonar o outro.”
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
“Vós, esposas, estai sujeitas aos vossos próprios maridos, a fim de que, se alguns não forem obedientes à palavra, sejam ganhos sem palavra, por intermédio da conduta de suas esposas, por terem sido testemunhas oculares de sua conduta casta, junto com profundo respeito . . . [e de seu] espírito quieto e brando.” — 1 Pedro 3:1-4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
Veja o que aconteceu quando o patriarca Abraão enviou seu servo mais antigo (provavelmente Eliézer) à Mesopotâmia a fim de procurar para Isaque uma esposa temente a Deus.
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
A esposa de Fernandez, Pilar Fernandez... falou comigo em uma entrevista exclusiva há poucos minutos.
Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước.
Minha esposa, Katherine.
Và đây là vợ tôi, Katharine.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esposa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.