envergure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envergure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envergure trong Tiếng pháp.
Từ envergure trong Tiếng pháp có các nghĩa là sải cánh, tầm, quy mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envergure
sải cánhnoun Son envergure de sept pieds qui lui permet de glisser sans effort pour 100 miles en une seule journée. Sải cánh dài 2m giúp cô nàng lướt đi dễ dàng với 150km chỉ trong một ngày. |
tầmnoun (nghĩa bóng) tầm, quy mô) |
quy mônoun (nghĩa bóng) tầm, quy mô) |
Xem thêm ví dụ
YR : Une envergure de deux mètres. - Sải cánh dài 2 mét. |
En ce temps- là, les établissements financiers de grande envergure que nous connaissons n’existaient pas. Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay. |
Cependant, des efforts de grande envergure sont menés pour endiguer ce flot de maladies et d’infirmités. Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật. |
Une fille, héritière de Rosings et de biens d'envergure. Một cô con gái, người thừa kế Rosings và rất nhiều bất động sản. |
Mais au lieu de juste nous montrer l'information, on peut prendre nos doigts et explorer, et voir, état par état, précisément l'envergure du potentiel éolien. Nhưng thay vì chỉ cho chúng ta thấy thông tin, chúng ta có thể dùng ngón tay và khám phá, và nhìn thấy, từng bang một, ở đó thế gió chính xác là bao nhiêu. |
" Si l'un d'entre eux peuvent l'expliquer ", dit Alice, ( elle avait pris tellement d'envergure dans la dernière quelques minutes qu'elle n'était pas peu peur de l'interrompre, ) " Je vais lui donner six pence. " Nếu bất kỳ một trong số họ có thể giải thích nó, " Alice nói, ( cô đã phát triển rất lớn trong cuối cùng vài phút, cô không phải là một chút sợ gián đoạn anh ta ) " Tôi sẽ cho anh ta đồng sáu xu. |
Rachel remporta son premier concours de grande envergure en 2001, lorsqu’elle fut couronnée Miss Tennessee Teen USA en 2002. Danh hiệu sắc đẹp đầu tiên của Rachel Smith là Hoa hậu Tuổi Teen Tennessee Mỹ (Miss Tennessee Teen USA) năm 2002. |
Les ailes ont une envergure d'environ 2 mètres. Sải cánh của nó khoảng 2 mét. |
Il s'agit d'un des quelques articles purement mathématiques qu'il publiera et qui démontre l'envergure grandissante de Maxwell en tant que mathématicien. Đây là một trong số ít bài báo thuần túy toán học do ông viết, chứng tỏ sự tiến triển trong tầm vóc của Maxwell như là một nhà toán học. |
La kitti à nez de porc (2), quant à elle, mesure environ 13 centimètres d’envergure et pèse tout juste 2 grammes. Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram. |
D’environ 3 centimètres de long et 13 d’envergure, la kitti à nez de porc est la plus petite chauve-souris connue, et l’un des plus petits mammifères. Dơi mũi lợn Kitti dài khoảng 30mm, sải cánh khoảng 13cm. Đây là loài dơi nhỏ nhất được biết đến, cũng là một trong số loài động vật có vú nhỏ nhất. |
Un programme mondial de grande envergure vise à la construction ou à la transformation de Salles du Royaume, de Salles d’assemblées, de Béthels et de bâtiments pour l’impression de publications bibliques. Có một chương trình xây cất rộng lớn trên toàn thế giới để xây hoặc sửa sang Phòng Nước Trời, Phòng Hội nghị, Nhà Bê-tên và các cơ sở in sách báo Kinh-thánh. |
En outre, Vitruve reconnut que l'envergure des bras et la hauteur ont une correspondance presque parfaite dans le corps humain, donc plaçant également le corps parfaitement à l'intérieur d'un carré. Ngoài ra, Vitruvius còn nhận ra rằng sải tay và chiều cao của một người có độ lớn gần bằng nhau, cho nên một người cũng có thể nằm vừa vặn trong một hình vuông. |
À titre de comparaison, l'oiseau vivant avec la plus grande envergure est l'albatros, avec une envergure de 3,6 mètres (12 pieds). Để so sánh, chim sống với sải cánh lớn nhất là chim hải âu lang thang, ở độ cao 3,6 m (12 ft). |
Commentaire de Kofi Annan, secrétaire général des Nations unies : “ Cette croissance rapide va exiger des changements économiques et sociaux de grande envergure dans la plupart des pays. ” Bắt đầu từ năm 1978, chương trình sinh thái đã đi được gần nửa đoạn đường trong việc trồng 35 triệu hecta cây thường và cây chịu ít nước. |
Comprendre le comportement collectif est important lorsque vous gérez des campagnes de grande envergure, par exemple, si vous ciblez de vastes zones géographiques. Việc hiểu hành vi tổng hợp là quan trọng khi bạn đang quản lý những chiến dịch lớn, ví dụ: các chiến dịch nhắm mục tiêu khu vực địa lý rộng lớn. |
Et si vous n'aviez pas été un petit fouineur sans envergure, il serait peut-être encore en vie, aujourd'hui. Nếu cậu không " rẻ tiền " như thế, có lẽ anh ấy vẫn còn sống. |
Ce type de soirée familiale, même s’il est d’une envergure et d’une exécution modestes, pourrait avoir des résultats à long terme beaucoup plus positifs. Buổi họp tối gia đình như thế—mặc dù phạm vi và cách thực hiện có thể giản dị—nhưng có thể có những kết quả tích cực dài hạn hơn. |
Pour permettre à Snéfrou d'entreprendre des projets de construction d'une telle envergure, il aurait dû s'assurer d'un vaste stock de main-d'œuvre et de matériaux. Để cho phép Sneferu thực hiện những dự án xây dựng khổng lồ như vậy, ông cần phải có nguồn vật liệu lớn và một lượng nhân công khổng lồ. |
Nous sommes très reconnaissants de ce qua fait, de l’envergure actuelle de l’Église et de la manière dont il la dirige. Chúng ta rất lấy làm biết ơn về những gì ông đã làm, về tầm vóc mà chúng ta có ngày nay trong Giáo Hội và về sự lãnh đạo của ông. |
Avec une piqûre de cette envergure il aurait dû mourir depuis 10 heures, et le scorpion qui l'a piqué devrait faire 10 mètres de long. Bởi vì vết đốt tệ cỡ này đồng nghĩa với việc cậu ấy lẽ ra phải chết từ mười tiếng trước, và con bọ cạp đốt cậu ấy phải cao đến 3 mét. |
Vu le caractère secret des pots-de-vin, dessous-de-table et autres enveloppes, la corruption de grande envergure est souvent difficile à dévoiler. Vì tính chất kín nhiệm của việc hối lộ, đút lót và thanh toán, sự tham nhũng ở thượng tầng cơ sở thường khó bị phát giác. |
Il avait beaucoup d'amour en lui il aimait tout le monde et pour aimer tout le monde, parfois il a oublié ses proches et c'est le lot des hommes de cette envergure. Để yêu mọi người, ông ấy đôi khi không thấy được những người thân thương nhất, và là không thể tránh khỏi đối với những con người tầm cỡ như ông (Vỗ tay) |
Tout explorateur d'envergure a contribué à sa gloire. Mọi phát hiện vĩ đại của loài người đều được đưa đến đây. |
Le Nellis Air Force Range accueille des exercices militaires de grande envergure comme le Red Flag et le Green Flag avec l'appui de la United States Navy Fighter Weapons School. Các khu vực căn cứ Không Quân hỗ trợ cho việc huấn luyện các bài tập quân sự với quy mô lớn như Lá Cờ Đỏ (Red Flag) và Lá Cờ Xanh (Green Flag) với sự hỗ trợ của Hải quân Hoa Kỳ, Trường Vũ khí chiến Đấu Hải quân Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envergure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới envergure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.