embarras trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embarras trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embarras trong Tiếng pháp.
Từ embarras trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ tịch, rối loạn, sự bối rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embarras
bộ tịchnoun (số nhiều) bộ tịch) |
rối loạnnoun |
sự bối rốinoun |
Xem thêm ví dụ
Il s’est soucié de leurs sentiments et a voulu leur éviter un embarras. Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu. |
Toujours en train d'essayer de me mettre dans l'embarras. Luôn cố gây rối tôi. |
Et là, comme dirait Shakespeare, est l'embarras. Và về điểm này, như các nhà thơ vẫn thường nói vấn đề là ở chỗ đó. |
Bolaji Idowu, professeur d’études religieuses à l’université d’Ibadan, au Nigeria, faisait cette remarque: “Les intrigues de la prêtrise et tous les (...) actes terriblement inhumains qui ont été perpétrés au nom de la Divinité ont toujours mis la religion dans l’embarras (...). Bolaji Idowu, giáo sư tôn giáo học tại Đại học Ibadan, Nigeria, đã nhận xét như sau: “Những thủ đoạn của các thầy tế lễ tôn giáo với tất cả những...hành động thật vô-nhân-đạo nhân danh Chúa là một nguồn luôn luôn gây lúng túng cho tôn giáo... |
Cependant, l’instructeur ne doit jamais plonger les élèves dans l’embarras en les forçant à lire à voix haute s’ils ne se sentent pas à l’aise pour le faire. Tuy nhiên, một giảng viên đừng bao giờ làm các học sinh ngượng ngùng bằng cách bắt buộc họ phải đọc to nếu họ không cảm thấy thoải mái để làm như vậy. |
Cette sœur ne savait rien de mon appel (qui allait être annoncé sous peu) mais avait remarqué ma femme, avait vu son embarras et lui avait gentiment proposé un siège. Người phụ nữ này không hề biết gì về sự kêu gọi của tôi—mà sẽ được thông báo không lâu sau đó—nhưng chị ấy đã nhìn thấy Chị Monson, nhận ra nỗi lo âu của bà và đã ân cần mời bà đến ngồi chung. |
Avec une encyclopédie, j'avais l'embarras du choix mais j'ai choisi des images de paysages. Với bách khoa toàn thư, tuy có thể chọn nhiều thứ, tôi lại đặc biệt chọn hình ảnh phong cảnh. |
Cela donne à réfléchir de voir que les moqueurs soucieux de la mode dans le grand et spacieux édifice ont mis beaucoup de gens dans l’embarras, et que ceux qui avaient honte « tombèrent dans des sentiers interdits et se perdirent » (1 Néphi 8:27-28). Là điều nghiêm túc để nhận thức rằng những kẻ nhạo báng mê say thời trang kiểu cọ đó trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại là những người chịu trách nhiệm về việc làm ngượng nghịu nhiều người khác, và những người nào thấy hổ thẹn thì “đi lạc vào những lối cấm rồi lạc mất luôn” (1 Nê Phi 8:27–28). |
Comme nous l’avons vu, le salaire du péché n’est pas un ego blessé ou de l’embarras, mais la mort. Như đã xem xét, tiền công của tội lỗi không chỉ là làm tổn thương lòng tự trọng hoặc gây xấu hổ, nhưng là cái chết. |
Le Monstre Panique dort la plupart du temps mais il se réveille brusquement à chaque fois qu'une date limite se rapproche trop ou qu'il y a un danger d'embarras public, une catastrophe de carrière ou tout autre terrible conséquence. Con quái vật này thường ngủ suốt, nhưng nó thình lình thức dậy vào lúc công việc hết thời hạn hay là lúc có nguy cơ bị bẽ mặt, một nguy hiểm nghề nghiệp hay một hệ quả đáng sợ. |
Comprenant leur embarras, il a eu pitié d’eux et les a ramenés chez eux, à 15 kilomètres. Khi nghe qua về cảnh ngộ của họ, ông động lòng trắc ẩn lái xe vượt 15 kilômét đưa họ về tới nhà. |
Vous étiez un embarras pour Charles. Anh là một cục nợ của Charles. |
Vos mensonges m'ont causé pas mal d'embarras. Sự dối trá của mày khiến tao thấy ngượng chín người. |
9 Or, la cause de cet embarras qui était le nôtre, ou la raison pour laquelle on ne nous envoyait pas davantage de forces, nous ne la connaissions pas ; c’est pourquoi nous étions peinés et aussi remplis de la crainte que, d’une façon ou d’une autre, les jugements de Dieu ne tombent sur notre pays pour nous renverser et nous détruire totalement. 9 Và giờ đây, nguyên do nào đã gây ra sự khó khăn cho chúng tôi, hay nguyên do nào khiến cho họ không gởi thêm lực lượng đến chúng tôi, thì chúng tôi không biết được; vì thế, chúng tôi rất buồn rầu và cũng rất sợ hãi, e rằng những sự đoán phạt của Thượng Đế sẽ giáng xuống xứ sở chúng ta làm cho chúng ta đổ ngã và hoàn toàn bị hủy diệt. |
Tommy, vous êtes une source d'embarras pour l'institution que vous servez et pour le pays que cette institution sert à son tour. Ngươi biết không, Tommy, ngươi là nỗi nhục nhã cho thể chế ngươi đang phục tùng, và với cả đất nước đang duy trì thể chế đấy nữa. |
Les Cavaliers ont mis dans l'embarras ce que certains appellent les " agences sigles ", remettant en question l'efficacité des forces d'intervention du FBI, ainsi que celle de l'homme en charge de l'enquête, Các kỵ sĩ đã giáng 1 đòn đau vào các đặc vụ, khiến chúng ta phải đặt câu hỏi về khả năng của lực lượng FBI cũng như người chỉ huy cuộc điều tra, |
Vous imaginez donc mon embarras, si le roi en venait à m'interroger sur les relations de mes amis, me plaçant ainsi face à un dilemme: Vậy nên ngài có thể tưởng tượng ra gánh nặng của tôi, tự hỏi nếu nhà vua có thể sẽ hỏi tới sự đồng cảm của bạn tôi. |
Le second – que nous appellerons Bill -- est submergé par l'embarras en regardant ce truc là au milieu. Anh bạn thứ hai -- chúng ta gọi là Bill -- chết đứng bởi xấu hổ khi nhìn thẳng vào thứ ở giữa bức tượng. |
Pour moi, c'était comme un vêtement de fille, comme une robe, et il y avait une partie du pantalon qui était bouffante, et qu'on devait veiller à bien attacher pour éviter l'embarras de perdre son pantalon. Nó trông có vẻ hơi nữ tính đối với tôi, giống như một cái váy vậy, và nó có cái phần quần thùng thình này bạn phải buộc thật chặt để khỏi phải ngượng ngùng khi chúng rơi xuống. |
Vous me mettez dans l'embarras. Bà đang đẩy tôi vào tình thế khó xử đấy, bà Underwood. |
Imaginez mon embarras. Ôi, anh nên hiểu cho tôi. |
Ses premières apparitions dans les comic books la présentent comme une jeune fille tentant de développer une relation amoureuse avec Robin, en dépit de l'embarras ou du manque d'intérêt de ce dernier. Cô xuất hiện trong truyện tranh chủ yếu là thể hiện nhân vật của mình cố gắng phát triển một mối quan hệ lãng mạn với Robin, mặc cho sự bối rối hoặc thiếu quan tâm của Robin . |
» Non seulement il a évité de la mettre dans l’embarras ou de lui faire des reproches, mais en plus il a montré qu’il comprenait sa souffrance. Ngài không khiển trách hoặc làm cho bà thấy xấu hổ, mà còn thông cảm với bệnh tình của bà. |
Pourtant, un dictionnaire (A New Dictionary of Christian Theology [1983]) fait état de “l’embarras” et du “malaise” que la doctrine de la damnation éternelle provoque aujourd’hui chez plus d’un membre des Églises de la chrétienté. Tuy vậy một cuốn tự điển (A New Dictionary of Christian Theology, 1983) nói rằng giáo lý phạt tội đời đời làm cho nhiều người theo đạo Gia-tô thời nay cảm thấy “bối rối” và “khó chịu”. |
“ On a l’embarras du choix ”, fait remarquer Michael, aujourd’hui volontaire dans un siège national des Témoins de Jéhovah (Béthel). Michael, một anh trẻ đang phụng sự tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, nói: “Bạn có rất nhiều lựa chọn”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embarras trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới embarras
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.