dumb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dumb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dumb trong Tiếng Anh.
Từ dumb trong Tiếng Anh có các nghĩa là câm, lặng đi, không biết nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dumb
câmadjective |
lặng điadjective |
không biết nóiadjective |
Xem thêm ví dụ
And as a young kid, nobody can say it can't happen, because you're too dumb to realize that you couldn't figure it out. Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó. |
3 Now they durst not slay them, because of the aoath which their king had made unto Limhi; but they would smite them on their bcheeks, and exercise authority over them; and began to put heavy cburdens upon their backs, and drive them as they would a dumb ass— 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
Inevitably, word of this spread like wildfire, and soon “great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them.” Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
Son, I know you think we're not on your side that we're just a bunch of dumb country hicks out here. Con trai, tôi biết cậu nghĩ chúng tôi ko có ở bên cạnh cậu rằng chúng tôi chỉ là một đống rác rưởi bẩn thiểu ở cái vùng quê hẻo lánh này. |
Just a stupid, carrot-farming dumb bunny, ... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch: |
And if we do, maybe, just maybe, we can get rid of these dumb little stickers. Nếu chúng ta làm được điều đó, rất có thể, chúng ta có thể thoát khỏi những cái mác trái cây khó chịu này. |
That was a dumb idea. Ý kiến đó ngu thật. |
Dumb ant doesn't know what's best for him. Con kiến không biết cái gì tốt nhất cho nó. |
It's the dumb kid, the troublemaker, the one who never does his homework. Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà. |
Please adopt this poor dumb girl Xin hãy nhận nuôi đứa bé gái câm này |
Us poor dumb old boys might've had to think for ourselves. Mấy lão già khú ngu ngốc chúng tôi cần phải tự suy nghĩ. |
If you were truly smart, you would know that you are dumb. Nếu con thông minh thiệt, thì con sẽ biết là con đần độn. |
So another one that comes up is "Computers dumb math down." Vậy có một thứ khác nữa là "máy tính làm cho toán quá đơn giản." |
Dumb monkey! Con khỉ ngu ngốc. |
Boys are dumb. Con trai đần lắm. |
I see dumb people. Tôi thấy bọn ngu ngốc. |
"Technology Doesn't Dumb Us Down. "Công nghệ không việc gì phải cách ly chúng ta với những người khác". |
So the problem we've really got in math education is not that computers might dumb it down, but that we have dumbed- down problems right now. Vậy thì vấn đề của ta trong việc dạy toán không phải là việc máy tính làm cho nó quá đơn giản, mà là chúng ta đang đơn giản hóa các bài toán. |
The architectural manifestation was frankly just dumb. Hiện tượng kiến trúc nói thẳng ra chỉ là điều ngớ ngẩn. |
How dumb are you? Mày ngốc đến mức đó à? |
A big dumb bitch from who cares where. Một con ả ngu ngốc ai thèm quan tâm từ đâu đến. |
You're too dumb to know how dumb you are. Mày quá ngu để biết mình ngu. |
(Romans 1:23) Between the dumb, unreasoning beasts and the intelligent, upright creature man, there exists a gulf that no evolutionary process could ever start to cross. Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được. |
McLovin's never existed because that's a made-up, dumb, fucking fairy-tale name, you fuck! McLovin không bao giờ tồn tại vì cái này là giả tạo, nhố nhăng đéo ai tin nổi, cả lò mày! |
That means we need to call " smart water " dumb water, because it's dumb, because it's in a plastic bottle, and shipped around in diesel trucks and refrigerated until we get thirsty. Nghĩa là ta cần gọi mấy thứ nước đóng tưởng như thông minh kia là " ngu ngốc " vì đó là đồ đóng hộp nhựa, được vận chuyển trong xe chạy dầu diesel và bảo quản lạnh đến khi ta khát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dumb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dumb
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.