drown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drown trong Tiếng Anh.
Từ drown trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết đuối, dìm, át. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drown
chết đuốiverb (to deprive of life by immerson in liquid) Do you remember any open cases involving suspicious drownings? Anh có nhớ vụ án mở nào liên quan đến chết đuối đáng ngờ không? |
dìmverb (to be suffocated in fluid) You're not the first witch to be drowned. Mày không phải là con phù thủy đầu tiên bị dìm đến chết đâu. |
átverb The point was for us to drown out their convention, not the other way around. Ta phải làm sao lấn át cái hội nghị của họ, không có cách nào khác. |
Xem thêm ví dụ
Are you telling me to drown on a ship with this super expensive dress on, or what? Giữa mùa đông lạnh giá này bảo người ta mặc lễ phục ngồi thuyền là muốn người ta bị chết cóng à? |
She seemed to remember drowning. Cổ chỉ nhớ là mình bị chết đuối. |
Gregory will continue to drown. Gregory sẽ tiếp tục dìm chết. |
Casualties One person drowned near Tuguegarao, Cagayan during the afternoon of October 18 after being swept away in a river that had overflowed its banks. Thương vong Một người đã chết đuối ở khu vực gần Tuguegarao, Cagayan trong chiều ngày 18 tháng 10 sau khi bị nước từ một con sông tràn bờ cuốn trôi. |
Orwell feared the truth would be concealed from us, and Huxley feared we would be drowned in a sea of irrelevance. Orwell lo rằng ta sẽ bị che mắt khỏi sự thật và Huxley giữ mối lo con người sẽ bị dìm trong biển chông chênh. |
Since then, the song has been invariably performed during every Victory Day celebrations in the Soviet Union and Russia, often concluding a program of festivities, with the last stanza drowned in sounds of fireworks over the Red Square. Nó cũng xuất hiện đều đặn trong tất cả các ngày lễ kỷ niệm chiến thắng phát xít của Liên Xô và Nga sau đó, thường vào phần cuối của chương trình và đoạn cuối của bài hát được trình diễn trong một màn bắn pháo hoa trên Quảng trường Đỏ. |
Drownings and asthma deaths don't get much coverage. Chết đuối và hen suyễn không được đưa tin nhiều. |
Men drown at twice the rate of women, because men think they can swim across that lake. Đàn ông chết đuối nhiều gấp 2 lần phụ nữ, vì đàn ông nghĩ rằng họ có thể bơi qua hồ. |
She... she drowned, but she didn't kill herself. Cô ấy chết đuối, nhưng không phải tự sát. |
After he was arrested and tried, he was executed on 5 January 1527 by being drowned in the Limmat. Sau khi bị tống giam, ngày 5 tháng 1 năm 1517, ông bị xử tử hình bằng cách trấn nước tại sông Limmat. |
When the Egyptians followed, he closed the Red Sea over them and drowned Pharaoh and his military forces. —Exodus 14:1-31. Khi quân Ê-díp-tô đuổi theo, ngài đóng Biển Đỏ lại khiến cho Pha-ra-ôn và quân đội ông bị chết đuối (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:1-31). |
He uses loud voices—voices that seek to drown out the small and still voice of the Holy Spirit that can show us “all things” we should do to return and receive.6 Nó sử dụng tiếng nói lớn—tiếng nói mà tìm cách áp đảo tiếng nói êm ái nhỏ nhẹ của Đức Thánh Linh mà có thể cho chúng ta thấy “tất cả mọi việc” chúng ta phải nên làm để trở lại và nhận được.6 |
Fake Ophelia drowned in the bathtub. Một Ophelia giả mạo chết chìm trong bồn tắm. |
And what's more, it can sometimes drown out the voices of those directly affected by the injustice, whose needs must be heard. Và một điều nữa, đôi khi nó còn át đi tiếng nói của người bị ảnh hưởng trực tiếp bởi bất công người cần được lắng nghe nhất. |
Jacob Kalish, an Orthodox Jewish man from Williamsburg, Brooklyn, was charged with animal cruelty for the drowning deaths of 35 of these kapparot chickens. Jacob Kalish, một nam giới người Do Thái chính thống đến từ Williamsburg, Brooklyn, đã bị buộc tội về hành động tàn nhẫn đối với động vật vì những cái chết đuối của 35 con gà cúng. |
William John McGee reasoned in 1890 that the East and Gulf coasts of the United States were undergoing submergence, as evidenced by the many drowned river valleys that occur along these coasts, including Raritan, Delaware and Chesapeake bays. Năm 1890, William John McGee cho rằng bờ biển miền Đông và bờ biển ven vịnh Mexico của Hoa Kỳ đang trải qua giai đoạn chìm ngập xuống mà bằng chứng là có nhiều thung lũng sông đã chìm xuống ở dọc các bờ biển này, bao gồm vịnh Raritan, vịnh Delaware và vịnh Chesapeake. |
Go and drown. Đi và chết đuối đi. |
One person drowned after being knocked off his boat by rough seas while trying to secure it at port. Một người chết đuối sau khi bị văng ra khỏi thuyền do biển động trong khi đang cố gắng neo giữ nó ở cảng. |
Do you remember any open cases involving suspicious drownings? Anh có nhớ vụ án mở nào liên quan đến chết đuối đáng ngờ không? |
And went from swimming one lap -- so 20 yards -- like a drowning monkey, at about 200 beats per minute heart rate -- I measured it -- to going to Montauk on Long Island, close to where I grew up, and jumping into the ocean and swimming one kilometer in open water, getting out and feeling better than when I went in. Và đi từ bơi một vòng khoảng 20 mét, như một con khỉ chết đuối nhịp tim là 200/phút, tôi đã đo được, tôi đã bơi tới Montauk trên Long Island gần nơi tôi đã lớn lên và nhảy vào lòng đại dương, bơi được một km biển cảm giác khỏe khoắn, vui tươi hơn nhiều. |
The guy who wore this helmet before you drowned. Người chủ trước của nó bị chết đuối. |
We can broadcast something from the ship to drown out their link. Ta – ta có thể phát sóng thứ gì đó Từ tàu. Để chặn sóng của chúng. |
Drown out here? Chết đuối ở đây chắc? |
Everybody in the town will know that this elephant has drowned, so water will be there for seven months or nine months, or 12 months. Ai ở thị trấn cũng biết, khi con voi bị nhấn chìm, sẽ có nước trong 7, 9 tháng hay 12 tháng. |
Millions take illicit drugs or try to drown their problems with alcohol. Hàng triệu người dùng thuốc kích thích trái phép hoặc cố dùng rượu để quên đi những vấn đề của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drown
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.