du fait de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ du fait de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ du fait de trong Tiếng pháp.
Từ du fait de trong Tiếng pháp có các nghĩa là bởi, bới, sau, vì, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ du fait de
bởi(because of) |
bới(because of) |
sau(after) |
vì(because of) |
bởi vì(because of) |
Xem thêm ví dụ
Voilà pourquoi Paul a dit que la Loi était “ faible du fait de la chair ”. Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. |
* D’après Alma 5:56-57, quelles sont les conséquences du fait de persister dans la méchanceté ? * Theo An Ma 5:56–57 các hậu quả của việc khăng khăng sống trong sự tà ác là gì? |
Du fait de l’importance de ces liens, nous devons les chérir, les protéger et les fortifier. Vì những mối quan hệ này rất quan trọng nên chúng phải được trân quý, bảo vệ và nuôi dưỡng. |
Personne ne souffre de m'avoir du fait de mon absence. Tôi chẳng phải chịu đựng gì, nhưng phần còn thiếu của tôi thì có. |
Du fait de son exemple de dévouement, ses compagnons missionnaires se rapprochèrent de Dieu. Nhờ vào tấm gương tận tụy của anh, những người cùng phục vụ truyền giáo với anh đã sống gần Thượng Đế hơn. |
Le prophète Jérémie a subi bien des épreuves du fait de son activité. Giê-rê-mi đã đương đầu với nhiều khó khăn khi làm tiên tri của Đức Chúa Trời. |
En conséquence, nous souffrons dans une solitude qui est mise sous silence du fait de la stigmatisation. Hậu quả là, chúng tôi chịu đựng sự cô độc, im lặng vì hổ thẹn. |
Du fait de la taille réduite de son marché intérieur, l’économie danoise dépend fortement du commerce extérieur. Do thị trường nội địa nhỏ bé, kinh tế Đan Mạch chủ yếu dựa vào việc buôn bán với nước ngoài. |
C’est l’année 1933, quand, du fait de la Grande Dépression, les emplois sont rares. Đó là năm 1933, vì Cuộc Đại Khủng Hoảng, nên cơ hội làm việc rất hiếm. |
En quoi votre vie est-elle différente du fait de Joseph Smith ? Cuộc sống của các em khác biệt thế nào nhờ vào Joseph Smith? |
Du fait de la chute, des choses merveilleuses nous ont été données. Vì Sự Sa Ngã nên đã có một số điều kỳ diệu đã được ban cho chúng ta. |
Du fait de notre imperfection héréditaire, nous rencontrons forcément des situations qui causent du ressentiment. Vì bị di truyền sự bất toàn nên chắc chắn chúng ta sẽ đối mặt với những tình huống gây ra xích mích. |
Du fait de sa patience, beaucoup pensent à tort que Jéhovah ne punira jamais les méchants. Vì Đức Giê-hô-va kiên nhẫn và chịu đựng, nên nhiều người kết luận sai lầm rằng Ngài sẽ không bao giờ trừng phạt kẻ ác. |
Cela vient du fait de servir. Nó xuất phát từ việc phục vụ. |
L'année suivante, la sécurité de la République se détériora rapidement du fait de l'imminence d'une attaque anglo-française. Năm sau, nền cộng hòa bị đe dọa nghiêm trọng khi nguy cơ bị liên minh Anh–Pháp tấn công đang đến gần. |
Avant de partir, ta maman ne parlait que de ça, du fait de me trouver quelqu'un d'autre. trước khi ra đi... mẹ đã nói rằng bố hãy đi tìm người khác. |
Du fait de sa fonction royale, David avait une vie publique. Là vua, Đa-vít thường có nhiều người xung quanh. |
Pendant le repas, tout le monde est mécontent du fait de la dispute. Tại bữa ăn tối, mọi người đều không vui vì cuộc tranh luận đó. |
Et c’est une Église vivante du fait de l’inspiration et des dons du Saint-Esprit. Và đây là một giáo hội hằng sống là nhờ vào những tác động và ân tứ của Đức Thánh Linh. |
Du fait de leur inexpérience en matière d’improvisation, beaucoup d’orateurs ont la hantise d’oublier ce qu’ils voulaient dire. Đối với nhiều diễn giả còn ít kinh nghiệm trong việc trình bày theo lối ứng khẩu, có lẽ mối quan tâm lớn là họ có thể quên những điều mình muốn nói. |
Du fait de leur très grande importance pour notre salut même, je vais les répéter : Vì các nguyên tắc này rất quan trọng, nên tôi sẽ lặp lại các nguyên tắc này một lần nữa: |
C'est simplement que, du fait de la manière dont fonctionne l'offshore, Mossack Fonseca a moins de clients américains. Chỉ là bởi đây là cách mà thiên đường thuế hoạt động, Mossack Fonseca có rất ít khách hàng Mỹ. |
Le Seigneur a agi par l’intermédiaire de ce couple du fait de sa profonde compassion acquise dans l’adversité. Chúa đã sử dụng cặp vợ chồng này vì sự đồng cảm đặc biệt của họ, được phát triển nhờ vào nghịch cảnh. |
Et vous aurez peut-être aussi des occasions de soutenir financièrement d’autres personnes du fait de votre diligence. Và các anh chị em cũng có thể có cơ hội để giúp đỡ người khác về mặt tài chính nhờ vào kết quả của đức tính cần cù của mình. |
J’ai appris que la sécurité venait du fait de rester proche du centre. Tôi biết được rằng sự an toàn đến từ việc ngồi sát trung tâm điểm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ du fait de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới du fait de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.