droite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ droite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ droite trong Tiếng pháp.
Từ droite trong Tiếng pháp có các nghĩa là phải, thẳng, bên phải, Đường thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ droite
phảiadjective (direction relative) C'est probablement un truc d'étudiant en droit, hein? Có thể là mấy thứ của trường luật, phải không? |
thẳngadjective Et puis nous nous dirigeons tout droit vers Yondu pour récupérer votre prime. Và rồi thẳng tiến tới chỗ Yondu để đổi anh lấy tiền thưởng. |
bên phảinoun (Direction ou côté opposé à la gauche. Quand une personne tient ses mains écartées, les paumes tournées au loin devant lui, l'index et le pouce ne forment pas un "L" dans cette direction.) Après l’activité, les élèves rempliront la colonne de droite du tableau. Sau sinh hoạt này, học sinh sẽ hoàn tất cột bên phải của biểu đồ ở trên bảng. |
Đường thẳng(Droite (mathématiques) Droit et resserré est le chemin Con Đường Thẳng và Hẹp |
Xem thêm ví dụ
Reste en ligne droite. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
Le 20 juillet, il effectua un tir contre terre à Kita-Iwo-jima, et le 7 août, il arraisonna et visita un navire-hôpital japonais pour s'assurer de la conformité avec le droit international. Vào ngày 20 tháng 7, nó bắn phá Kita-Iwō-jima, và vào ngày 7 tháng 8 đã đổ bộ và lục soát một tàu bệnh viện Nhật Bản nhằm đảm bảo việc tuân thủ luật quốc tế. |
Par exemple, aux États-Unis, les droits d'auteur sont limités par la doctrine dite d'utilisation équitable, selon laquelle certaines utilisations de contenu protégé par des droits d'auteur à des fins, notamment, de critique, de commentaire, de reportage, d'enseignement ou de recherche, peuvent être considérées comme étant équitables. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Comme spécifié dans le Règlement du programme AdSense, le contenu protégé par des droits d'auteur ou interdit par le règlement relatif au contenu ne doit pas être l'élément principal du contenu exploitable par la recherche. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
À la lumière, tourne à droite. Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé. |
Non, il a dit à droite. Không, anh ấy nói là bên phải. |
Bon, j'avance en ligne droite. Được rồi, tôi đang chúi xuống. |
Toute modification n'ayant pas été approuvée expressément par Google peut entraîner l'annulation du droit qui vous a été accordé d'utiliser l'équipement. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
Mars 1888 - je revenais d'un voyage à un patient ( car j'avais maintenant de retour à pratique du droit civil ), lorsque mon chemin me conduisit à travers Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
On a le droit à un coup de fil. chúng tôi được quyền gọi điện thoại. |
« Alors le roi dira à ceux qui seront à sa droite : Venez, vous qui êtes bénis de mon Père ; prenez possession du royaume qui vous a été préparé dès la fondation du monde. “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
Si vous constatez qu'un livre dont vous détenez les droits, mais que vous n'avez pas envoyé, est présenté sur Google Play ou sur Google Livres, suivez la procédure de suppression appropriée en fonction du pourcentage du livre disponible pour l'aperçu. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Nous devions garder entre nous une distance de 5 mètres et nous n’avions pas le droit de parler, mais nous trouvions toujours un moyen de nous transmettre le verset. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
On a le droit de savoir, Jane. Chúng ta có quyền được biết, Jane. |
A cette époque, le commerce poste aurait été juste le long de ce parc, à droite? Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không? |
Lis 2 Néphi 25:28-29 et trouve ce que Néphi a dit être « la voie droite ». Đọc 2 Nê Phi 25:28–29, và nhận ra điều Nê Phi đã nói là “con đường ngay chính.” |
De gauche à droite : Portrait du Christ, tableau de Heinrich Hofmann, publié avec l’autorisation de C. Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C. |
En Proverbes 2:21, 22, nous trouvons la promesse que “ les hommes droits sont ceux qui résideront sur la terre ” ; quant à ceux qui provoquent douleur et souffrance, ils “ en seront arrachés ”. Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”. |
Selon la décision de la Cour, “ la tolérance des autorités envers de tels actes ne peut que miner la confiance du public dans le principe de la légalité et son adhésion à l’État de droit ”. Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Voici un graphique qui montre à quel degré le Congrès vote selon un axe partisan gauche- droite, donc si vous connaissez la position libérale ou conservatrice d'un membre, vous pouvez savoir comment il a voté sur toutes les questions majeures. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
15 Dans tous les cas, l’accusé a droit à une moitié du conseil pour empêcher l’insulte ou l’injustice. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
La Convention de Montevideo sur les droits et les devoirs des États est un traité signé à Montevideo (Uruguay) le 26 décembre 1933 au cours de la septième Conférence pan-américaine (en). Công ước Montevideo về quyền và nhiệm vụ của các quốc gia (Montevideo Convention on the Rights and Duties of States) là một hiệp ước ký kết tại Montevideo, Uruguay, vào ngày 26 tháng 12 năm 1933, trong Hội nghị quốc tế lần thứ VII các nước châu Mỹ. |
La septième génération continue de se battre pour ses droits. Thế hệ thứ bảy vẫn đang chiến đấu cho quyền lợi của mình. |
Étienne a vu le Seigneur à la droite de Dieu mais ils ne lui ont pas parlé ni ne l’ont instruit. Ê Tiên nhìn thấy Chúa ở bên tay phải của Đức Chúa Cha nhưng hai Ngài không ngỏ lời hoặc chỉ dẫn cho ông. |
« L’arrestation de Le Cong Dinh est un exemple des pratiques d’harcèlement menées par le gouvernement vietnamien à l’endroit des activistes pour les droits humains et la démocratie et des avocats qui plaident en faveur de leurs droits à la liberté d’expression », a déclaré Mme Pearson. Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ droite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới droite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.