dois trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dois trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dois trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dois trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hai, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dois
haiCardinal number Ela tem dois gatos. Um é branco e o outro é preto. Cô ấy có hai con mèo. Một con thì trắng và con kia thì đen. |
hayconjunction verb adjective Seria como vocês dois se beijando, ao algo assim. Vậy thì sẽ giống như chú với mẹ cháu hôn nhau hay gì đó vậy. |
Xem thêm ví dụ
Não, não nos últimos dois minutos. Trong hai phút vừa qua thì không. |
Hoje, com meus dois filhos Với hai con tôi hiện nay |
" Deus do céu! ", Disse o Sr. Bunting, hesitando entre dois horrível alternativas. " Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế. |
Os dois são músicos. Mười hai người là nhạc sinh. |
No total, cerca de dois milhões de civis russos foram executados na Bielorrússia durante os três anos de ocupação nazista, cerca de um quarto da população total do país. Tổng cộng, đã có hơn 2.000.000 người Belarus đã thiệt mạng trong thời gian ba năm bị Đức Quốc xã chiếm đóng, chiếm khoảng gần một phần tư dân số của nước Cộng hòa. |
Bem, se isso fosse verdade, então essa vida a dois “deveria dissolver uniões entre pessoas que não combinam e produzir casamentos mais estáveis”, observou o periódico. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
Jess Glynne completou um curso de música de um ano de duração na Access to Music, faculdade localizada em East London, onde conheceu dois de seus principais futuros colaboradores: a compositora Jin Jin e o produtor Bless Beats. Glynne hoàn tất khóa học 1 năm tại the British Academy of New Music, East London, nơi cô gặp những người cộng tác tương lai: nhà viết nhạc Jin Jin và nhà sản xuất Bless Beats. |
Citou também o terceiro capítulo de Atos, versículos vinte e dois e vinte e três, exatamente como aparecem em nosso Novo Testamento. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
É melhor para você entrar na vida com um olho só do que ser lançado com os dois olhos na Geena*+ ardente. Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa. |
Depois de dois anos na cadeia, o apóstolo Paulo estava agora perante o governante dos judeus, Herodes Agripa II. Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II. |
Eu quero que dois de seus melhores homens ao mesmo tempo. Tôi cần hai người giỏi nhất của ông ngay lập tức. |
Por exemplo, quando chegaram ao Taiti, dois missionários católicos foram deportados imediatamente por ordem de um destacado ex-missionário protestante. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
Tenho certeza de que dois talentos tão perceptivos... gostarão de trabalhar juntos na Sardenha... e ajudarão a concretizar a cooperação anglo-saxônica. Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn. |
Ele nasceu há dois anos e meio, e eu tive uma gravidez bastante difícil porque tive que ficar quieta numa cama durante oito meses. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
Não seria difícil adivinhar qual dos dois homens tinha um manual de instruções do fabricante. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
Por isso, a exortação final de Paulo aos coríntios é tão apropriada hoje como foi há dois mil anos: “Conseqüentemente, meus amados irmãos, tornai-vos constantes, inabaláveis, tendo sempre bastante para fazer na obra do Senhor, sabendo que o vosso labor não é em vão em conexão com o Senhor.” — 1 Coríntios 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Conto com elas dentro de dois dias. Tôi mong có nó trong hai ngày. |
Em 1998, o presidente dos Estados Unidos Bill Clinton interveio, arranjando um encontro com os dois líderes. Năm 1998, Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton đã thuyết phục hai nhà lãnh đạo gặp gỡ. |
A associação dos dois deu-nos o privilégio de crescer, de nos desenvolver e de amadurecer como somente seria possível com o corpo e o espírito unidos. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
Nenhum dos dois preparados Không ai chuẩn bị cả |
Vocês dois invadem todos os lugares onde vão? Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à? |
O meu problema é estar aqui a falar com dois idiotas. Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao. |
No entanto, há dois importantes problemas. Tuy nhiên, có hai trở ngại chính. |
Vocês os dois não combinam. Hai người không phù hợp. |
No final do dia são apenas dois números. Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dois trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dois
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.