arraia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arraia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arraia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arraia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá duôi o, cá ó sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arraia
cá duôi onoun |
cá ó saonoun |
Xem thêm ví dụ
Arraia, confirme o último. Stingray, xác nhận. |
Arraia, quais são seus dados? Stingray, sẵn sàng? |
Vários escritores antigos, como Caio Plínio Segundo e Scribonius Largus, atestaram ciência do efeito anestesiante dos choque elétricos do peixe-gato e da arraia elétrica, e de que os choques elétricos podem viajar ao longo de certos objetos condutores de eletricidade. Nhiều nhà văn cổ đại như Pliny the Elder và Scribonius Largus, đã chứng thực tác dụng làm tê liệt của điện giật phát ra từ cá da trơn phát điện và cá đuối điện, và biết rằng các cú giật này có thể truyền qua những vật dẫn điện. |
Arraia no perímetro do objetivo, senhor. Stingray's trong phạm vi đối tượng, sir. |
Yahya Abdul-Mateen II como David Kane / Arraia Negra: Um implacável caçador de tesouros e mercenário. Yahya Abdul-Mateen II vai David Kane / Black Manta: Một tên hải tặc tàn nhẫn và một lính đánh thuê trên biển. |
Estava a fazer mergulho com um grupo de amigos há uma semana e estava a ser fabuloso: arraias-mantas, tubarões-baleia, pinguins e claro, tubarões-martelo. Tôi đi lặn với nhóm bạn trong khoảng một tuần, và mọi thứ thật tuyệt: cá đuối Manta, cá mập voi, chim cánh cụt và tất nhiên, cả cá mập đầu búa nữa. |
Eu tenho apenas treze entes todo, ao lado de vários que são imperfeitos ou subdimensionados; mas eles vão fazer para a arraia miúda, pois eles não encobrir o gancho tanto. Tôi đã có chỉ mười ba toàn bộ, bên cạnh một số không hoàn hảo hoặc dưới; nhưng họ sẽ làm cho cá con nhỏ hơn, họ không bao gồm các móc rất nhiều. |
Os servidores são geridos por um grupo de voluntários arraia-miúda, toda a edição é feita por voluntários. Các máy chủ được quản lý bởi nhóm các tình nguyện viên, tất cả các biên tập do các tình nguyện viên phụ trách. |
Neste momento, estou a aproximar-me duma magnífica arraia manta gigante. Ngay bây giờ, tôi sẽ đi xuống gần cô cá đuối lộng lẫy, to khổng lồ này. |
É só uma arraia-manta. Nó chỉ là một con cá đuối. |
Eco Arraia, cuidado com seis, você não quer se molhar. Stingray Echo, cẩn thận, anh không muốn bị tung tóe lên chứ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arraia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arraia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.