disputer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disputer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disputer trong Tiếng pháp.
Từ disputer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tranh, tranh giành, tranh đua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disputer
tranhverb Un de vos voisins a entendu une dispute puis des coups de feu. Nói là họ nghe thấy tranh cãi và sau đó là tiếng súng nổ. |
tranh giànhverb Parce que vous êtes belles, et que les belles filles, on se les dispute. Bởi vì họ là những cô gái đẹp và những cô gái đẹp thường được tranh giành. |
tranh đuaverb (văn học) đua nhau, tranh đua) |
Xem thêm ví dụ
Individuellement et en tant que peuple, sommes-nous exempts de discordes et de disputes et unis « selon l’union exigée par la loi du royaume céleste » ? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
Les disputes conduisent à la discorde. Sự tranh chấp dẫn tới bất hòa. |
« Pendant une dispute, confie Megan, le gros avantage de l’engagement, c’est de savoir que ni vous ni votre conjoint n’envisagez la séparation*. Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
Pas étonnant qu’il vienne souvent en tête de liste des causes de disputes conjugales ! Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng. |
La course est disputé derrière des motos. Rất thích hợp với trò chạy theo xe đạp. |
Pour qui les disputes ? Ai có sự tranh-cạnh? |
A quel sujet tu t'es disputé? Về cái gì ạ? |
* Si une jeune fille se dispute avec ses parents au sujet de ses amis, quelle influence cela peut-il avoir sur son attitude à l’égard des conseils de ses parents dans d’autres domaines de sa vie ? * Nếu một thiếu nữ đang tranh cãi với cha mẹ về những người bạn mình, thì điều đó có thể ảnh hưởng như thế nào đến thái độ của người thiếu nữ đó đối với lời khuyên dạy của cha mẹ em ấy trong các lĩnh vực khác của cuộc sống của em ấy? |
Vous m'avez fait me disputer avec lui! Ta và nó cãi nhau là vì con đấy! |
Notre Créateur, dont le nom est Jéhovah, hait le mensonge, comme Proverbes 6:16-19 le déclare clairement: “Il y a six choses que hait Jéhovah; oui, sept sont des choses détestables pour son âme: des yeux altiers, une langue mensongère, et des mains qui versent le sang innocent, un cœur qui forge des projets nuisibles, des pieds qui ont hâte de courir au mal, un faux témoin qui exhale des mensonges, et quiconque sème des disputes entre frères.” Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
Il y trouva ses frères en train de se disputer. Ở đó, ông thấy các anh của ông đang cãi nhau. |
Pas de dispute devant le client! Và đừng đánh đấm trước mặt khách hàng. |
Depuis 2013, cette compétition n'est plus disputée. Họ đã không thi đấu kể từ năm 2013. |
Après ça, il ne restait plus qu'un ou deux mois de travail, et une ou deux disputes avec mon amie au sujet des cartes qui envahissaient sans arrêt notre maison, et le résultat, l'un des résultats, a été ce plan de la Région du Grand Dublin. Do đó, phần còn lại chỉ là một vài tháng làm việc, và một vài lần cãi cọ với bạn gái về việc các điểm hẹn của chúng tôi liên tục bị làm tắt nghẽn bởi bản đồ. và kết quả, một trong những kết quả, là bản đồ khô vực Greater Dublin này. |
Il importe que vous cessiez, à chaque dispute, de ressortir à votre conjoint ses vieux péchés pour [le] punir. ” Điều quan trọng là đừng nhắc lại các tội cũ của người kia để trừng phạt [anh ấy] mỗi lần cãi nhau”. |
J'ai eu une dispute avec mon coloc. Ồ, bố có hơi bất đồng quan điểm với bạn cùng phòng. |
Imaginez que vous soyez passager d’un petit avion et que vous entendiez le pilote et le copilote se disputer. Để minh họa: Hãy hình dung bạn đang trên một chuyến bay và nghe cơ trưởng cãi nhau với cơ phó. |
Une des devises de ma femme est : « Il faut être deux pour se disputer et je ne serai jamais l’autre. » Một trong các câu phương châm của vợ tôi là “Để tranh cãi, thì cần phải có hai người, và tôi sẽ không bao giờ là một trong hai người đó.” |
Quand vous marchez sur le trottoir pendant la journée vous devez penser, que s'il y a une dispute, il y a quelqu'un dans la société qui considère que c'est son travail de vous protéger efficacement si vous agissez de façon raisonnable. Khi bạn đang đi trên vỉa hè vàoban ngày bạn phải nghĩ rằng nếu có 1 cuộc tranh luận, liệu có ai đó trong xã hội coi công việc của họ là bảo vệ bạn không, nếu mà bạn đang làm đúng. |
Le chrétien bon ne cherche pas la dispute (Matthieu 10:11-14). (Ma-thi-ơ 10:11-14) Có lẽ một ngày nào đó người ấy sẽ lắng nghe tin mừng. |
J'attends encore pour la dispute-et-la-baise. Em cứ chờ đến màn đánh-rồi-đụ. |
Ton numéro sur la dispute entre Dr Cameron et Dr Foreman a impressionné quelqu'un. Mánh bịp về mâu thuẫn giữa Cameron và Foreman rõ là gây ấn tượng vài người. |
Le placement systématique de cette espèce a longtemps été disputé. Tính hợp lệ của phân loài này đã được tranh luận nhiều lần. |
Encore à te disputer avec Jaden? Lại xung đột với Jaden nữa hả? |
Le match s'est disputé entre Arsenal FC et Hull City au Stade de Wembley le 17 mai 2014. Trận đấu là cuộc so tài giữa hai câu lạc bộ Arsenal và Hull City tại sân vận động Wembley ngày 17 tháng 5 năm 2014. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disputer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới disputer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.