discussão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discussão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discussão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ discussão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự thảo luận, thảo luận, sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discussão
sự thảo luậnnoun |
thảo luậnnoun E depois,que essa discussão estava desenhando fronteiras geográficas para mim. Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. |
sựnoun Eu penso que deveria ser uma discussão, entre colegas. Tôi nghĩ đây nên là thảo luận của những đồng sự cùng cấp. |
Xem thêm ví dụ
Isto não está em discussão. Đừng bàn cãi gì cả. |
Uma esposa chamada Megan diz: “Durante uma discussão, uma das vantagens do comprometimento é ter a certeza de que nenhum dos dois vai abandonar o outro.” Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
E não há discussão, porque se trata de um incentivo. Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy. |
De repente, isso passou a ser um tópico de discussão nas escolas e no local de trabalho. Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc. |
Não é de admirar que muitas vezes esteja no topo da lista dos motivos das discussões dos casais. Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng. |
Embora Nachmânides tivesse quase 70 anos, ele mostrou seu raciocínio lúcido por procurar limitar a discussão apenas a questões fundamentais. Dù gần 70 tuổi, Naḥmanides cho thấy khả năng suy luận sâu sắc bằng cách giới hạn cuộc bàn luận vào những vấn đề cơ bản mà thôi. |
Essas discussões, embora cuidadosamente estruturadas, eram intensas e às vezes turbulentas. Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt. |
Não é nada, é que eu tive uma pequena discussão com meu pai. Không có gì đâu, tôi chỉ cãi nhau một chút với cha tôi thôi. |
(Eclesiastes 3:1, 7) Conforme mostra a discussão já mencionada, alguns problemas podem trazer à tona fortes emoções negativas. Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ. |
Acho que o World Trade Center, de forma um tanto lamentável, trouxe o foco para a arquitetura de uma maneira que eu acho que as pessoas não pensavam há muito tempo, e a tornou um objeto de discussões corriqueiras. Tôi nghĩ là Trung tâm Thương mại Thế giới (TTTMTG), bằng cách không mấy hay ho, mang kiến trúc vào trung tâm chú ý bằng một cách mà tôi nghĩ mọi người đã không nghĩ tới trong thời gian dài, và làm nó thành chủ để thường xuyên được nhắc tới. |
Se não servir para mais nada, gostaria que este esquema desse início a uma discussão. và nếu không còn gì khác nữa, thì tôi cũng mong muốn dự án này mở đầu cho 1 cuộc thảo luận. |
As negociações concluíram-se após discussões que duraram uma noite inteira e a assinatura do tratado foi feita às 4 horas da manhã de 30 de março com um preço de compra de 7 200 000 dólares americanos (equivalente a cerca 1.670 bilhão de dólares a preços de 2006). Cuộc thương thuyết kết thúc sau một cuộc hội đàm kéo dài thâu đêm, chấm dứt vào 4 giờ sáng ngày 30 tháng 3 khi hai bên hạ bút ký tờ hiệp định với giá mua là 7,2 triệu dollar (bình quân là khoảng 1,9 cent một acre). |
Os confrontos e discussões políticas entre o ministro do interior, İsgandar Hamidov, e Gaziev sobre qual a zona para onde deviam ser enviadas as forças militares levaram à resignação deste último a 20 de Fevereiro. Các cuộc ẩu đả chính trị và tranh cãi về việc dịch chuyển vị trí các đơn vị quân đội giữa Bộ trưởng bộ nội vụ İsgandar Hamidov và Gaziev dẫn đến việc ông này từ chức vào ngày 20 tháng 2. |
Assim como Paulo, devemos evitar discussões. Giống như Phao-lô, chúng ta nên tránh những cuộc tranh cãi. |
Haveria discussões, brigas e até mesmo algumas pessoas que se demitiriam. Sẽ có cãi cọ, sẽ có đánh nhau. Thậm chí có thể còn có vài người bỏ việc nữa. |
Nada de perguntas, nem de discussões. Không hỏi nhiều, không than phiền. |
Mesmo que o cristão esteja convencido de que certo tratamento é bom para ele, não deve promover isso na fraternidade cristã, porque poderia tornar-se assunto de amplas discussões e controvérsias. Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người. |
O espírito de equipe começou a desandar com Hollins, após discussões com várias peças-chaves do elenco, em particular, Speedie e Spackman, que foram posteriormente vendidos. Tinh thần đội bóng đi xuống khi Hollins và trợ lý Ernie Walley mâu thuẫn với các cầu thủ trụ cột, nổi bật là Speedie và Spackman, những người bị bán ngay sau đó. |
Mas agora o papel deles mudou, e esse assunto causa uma discussão após outra. Chuyện bạn phải ăn mặc thế nào lại gây ra những cuộc đụng độ liên tiếp giữa bạn và cha mẹ. |
“É importante não desenterrar os antigos pecados do cônjuge para puni-lo sempre que houver uma discussão.” Điều quan trọng là đừng nhắc lại các tội cũ của người kia để trừng phạt [anh ấy] mỗi lần cãi nhau”. |
Muitas vezes entro em discussões muito interessantes com jornalistas que me dizem: "Gayle, estas são histórias ótimas, "mas estás realmente a escrever sobre as exceções." Thông thường tôi nhận được vào các cuộc thảo luận rất thú vị với phóng viên họ nói với tôi, "Gayle, đây là những câu chuyện tuyệt vời, nhưng cô đang thực sự viết về các trường hợp ngoại lệ." |
Depois de muita discussão, foi decidido pelo voto que esses corpos seriam classificados como planetas anões. Sau nhiều thảo luận, hội đồng đã quyết định thông qua đề cử cho những thiên thể này được phân loại thành các hành tinh lùn. |
RL: Não, o que se passa é que há dois programas que estão habitualmente implicados nessa discussão. RL: Không phải thế, thật ra có hai chương trình được ám chỉ trong cuộc trao đổi đó. |
Gostava de deixar este tipo de discussão de café, de sexta à noite, e colocar-vos dentro do laboratório. Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu "tối thứ sáu ở quán bar" này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm. |
Em contratações, promoções ou discussões de aumentos anuais, o empregador pode usar esse secretismo para poupar muito dinheiro. Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discussão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới discussão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.