discrição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discrição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discrição trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ discrição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tự do ý chí, Tự do ý chí, sự kín đáo, sự tinh tế, mỹ vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discrição

tự do ý chí

(free will)

Tự do ý chí

(free will)

sự kín đáo

sự tinh tế

(delicacy)

mỹ vị

(delicacy)

Xem thêm ví dụ

Oh, meu Deus, não confesse sua felicidade, não estamos interessados no seu segredo, conhecemos sua discrição.
Ôi, trời ơi, đừng thú nhận diễm phúc của cậu, người ta không khảo bí mật của cậu đâu, họ biết tính kín đáo của cậu mà.
– Posso confiar em sua discrição profissional?
Chắc là tôi có thể tiếp tục tin cậy vào sự thận trọng nghề nghiệp của anh?
Ao falar com o Rei Agripa, Paulo usou de discrição e concentrou-se em pontos em que ele e Agripa estavam de acordo.
Khi nói với Vua Ạc-ríp-ba, Phao-lô cẩn trọng nhấn mạnh đến các điểm ông và Ạc-ríp-ba đồng ý.
Mantenham a discrição.
Giữ kín nhé.
Muitas vezes, uma pessoa que é bonita por fora se esquece de desenvolver qualidades como discrição, sabedoria, coragem e fé.
Thông thường, một người có vẻ đẹp bên ngoài thấy không cần phải rèn luyện những phẩm chất như thông minh, khôn ngoan, can đảm hoặc đức tin.
Por meio de perguntas feitas com tato e discrição e por escutar atentamente os comentários da pessoa, você talvez discirna quais são as crenças e os sentimentos dela e daí poderá determinar a melhor maneira de continuar sua apresentação.
Nhờ hỏi khéo và lắng nghe kỹ lưỡng, bạn có thể nhận ra người đó có tín ngưỡng và cảm nghĩ gì và rồi xác định cách tốt nhất để trình bày.
(Mateus 25:31-46) As Testemunhas de Jeová, embora agindo com discrição, não hesitam em visitar tais interessados ‘amigos da paz’ e em estudar a Bíblia com eles. — Lucas 10:5-7.
Ngày nay cũng vậy, các Nhân-chứng Giê-hô-va hoạt động kín đáo và không ngần ngại viếng thăm và học Kinh-thánh với những người tỏ ý muốn “được sự bình an” như thế (Lu-ca 10:5-7).
Discrição.
Thận trọng.
Ela agiu com discrição
Cô hành động thông minh
(Atos 26:4-23) É claro que isso precisa ser feito com discrição e com um objetivo bem definido.
(Công 26:4-23) Tất nhiên là cần thận trọng và có mục tiêu rõ ràng trong trí.
Mas, em qualquer dos casos, com discrição.
Nhưng trong bất cứ trường hợp nào, phải kín đáo.
Ao contrário, louva-a como mulher de discrição e de bom senso.
Trái lại, Kinh-thánh khen ngợi bà là người khôn ngoan và biết điều.
A discrição e a cautela de Gideão não devem ser interpretadas mal como sinal de covardia.
Chúng ta không nên cho rằng sự khôn khéo và thận trọng của Ghi-đê-ôn là một dấu hiệu hèn nhát.
(1 Coríntios 9:19-23) No ínterim, a esposa cristã pode transmitir, com discrição, ao marido incrédulo pequenas doses de informação espiritual, dando-se conta de que provavelmente ele não será receptivo se houver pressão. — Provérbios 19:14.
Trong khi ấy, người vợ khôn ngoan của tín đồ đấng Christ có thể chia sẻ từng miếng đồ ăn thiêng liêng với người chồng không tin đạo của mình, vì ý thức rằng chồng mình hẳn không đáp ứng nếu bị ép buộc (Châm-ngôn 19:14).
Mostrar discrição no que diz, em como o diz e em quando o diz, a fim de não dar motivos para outros se ofenderem.
Hãy thận trọng về những gì bạn nói cũng như cách nói và khi nào nên nói, để không làm người khác mất lòng một cách không cần thiết.
A Bíblia a elogia por sua discrição e beleza. — Leia 1 Samuel 25:3.
Kinh Thánh nói rằng cô vừa thông minh vừa xinh đẹp.—Đọc 1 Sa-mu-ên 25:3.
Pode continuar confiando em minha discrição profissional.
Ông có thể tiếp tục tin tưởng vào mọi đức tánh nghề nghiệp của tôi.
Eu também tenho um nível de discrição.
Tôi còn có thiết lập giữ bí mật nữa cơ Cooper.
Um antigo provérbio diz: “Na abundância de palavras não falta transgressão, mas quem refreia seus lábios age com discrição.”
Một câu châm ngôn cổ nói: “Hễ lắm lời, vi-phạm nào có thiếu, nhưng ai cầm-giữ miệng mình là khôn-ngoan”.
Da mesma forma, os amigos podem ser de ajuda, talvez dando com discrição roupinhas de bebê e outros itens úteis.
Tương tự thế, bạn bè có thể trợ giúp bằng cách kín đáo tặng áo quần và những đồ dùng thiết thực cho em bé.
Mas voltámos, embora com menos propriedades e mais discrição.
Nhưng tôi đã trở lại, mặc dù tài sản ít hơn và ít kín đáo hơn.
Não vejo necessidade para discrição.
Em thấy chẳng cần phải kín đáo.
Podemos aprender muito do exemplo de alguém que sempre foi perfeito na discrição — Jesus.
Chúng ta có thể học hỏi được nhiều qua gương mẫu của một đấng luôn luôn thận trọng—Chúa Giê-su (1 Phi-e-rơ 2:21).
O escritório tem absoluta discrição em algumas áreas, como refere um projeto de lei para o Supremo Tribunal para um julgamento sobre sua constitucionalidade.
Chức vụ này có quyền quyết định tuyệt đối trên một số lĩnh vực, như trình một dự luật lên Tòa án Tối cao để phân xử về tính hợp hiến.
“Na abundância de palavras não falta transgressão, mas quem refreia seus lábios age com discrição.” — Provérbios 10:19.
“Hễ lắm lời, vi-phạm nào có thiếu; nhưng ai cầm-giữ miệng mình là khôn-ngoan”.—Châm-ngôn 10:19.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discrição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.