diriger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diriger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diriger trong Tiếng pháp.
Từ diriger trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỉ huy, chỉ đạo, chủ trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diriger
chỉ huyverb Je suis content de diriger l'Enterprise en tant qu'instructeur. Là giáo viên trong phi vụ huấn luyện, tôi chỉ huy tầu Enterprise. |
chỉ đạoverb parce qu'elles étaient toutes dirigées vers l'art d'une manière élaborée, vì chúng có sự chỉ đạo nghệ thuật rất tỉ mỉ, |
chủ trìverb On a besoin d'un croissant de l'ancienne école pour diriger le mariage. Ta cần một người trưởng bối trong bầy nguyệt thực để chủ trì đám cưới. |
Xem thêm ví dụ
Selon Ağca, l'opération était dirigée par Zelio Vassilev, l'attaché militaire bulgare à Rome. Theo lời của Ağca, kế hoạch được chỉ huy bởi Zilo Vassilev, một mật vụ người Bulgaria ở Roma. |
Plus j’apprends à connaître mon Père céleste, plus je vois comment il inspire et dirige ses enfants. Tôi càng biết về Cha Thiên Thượng của tôi nhiều hơn, tôi càng thấy rõ hơn cách Ngài soi dẫn và dẫn dắt con cái của Ngài. |
« Après tout ce qui a été dit et fait, après qu’il a dirigé ce peuple aussi longtemps, ne voyez-vous pas qu’il y a un manque de confiance en notre Dieu ? “Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao? |
Comment diriger une étude biblique à l’aide de cette brochure ? Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này? |
Il y a notre bon élève, ce Labrador, qui a appris à beaucoup d'entre nous ce que l'état de jeu peut être, et il y a là un professeur extrêmement âgé et décrépit qui dirige. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
Elle se dirige ensuite vers Reims. Nó tiếp tục hướng đến Reims. |
Soyez un disciple qui l’aime vraiment, et qui désire vraiment le servir et diriger comme il l’a fait16. Hãy là một người thật sự yêu mến Ngài, thật sự muốn phục vụ và dẫn dắt như Ngài đã làm.16 |
Il devrait diriger la Norvanie. Đáng lẽ ông ấy là người cai trị Norvania. |
S'il existe un ordre supérieur qui dirige l'univers, il est sûrement si différent que ce que notre espèce peut concevoir, que c'est inutile d'y penser. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Qui, et seulement qui, peut diriger convenablement le pas de l’homme? Chỉ một mình ai mới có thể dẫn đưa đúng cách bước của loài người? |
Pour faire face aux rebelles de Monmouth, Churchill reçoit le commandement de l'infanterie de l'armée royale, mais l'honneur de diriger la campagne est confié au limité, mais très loyal, comte de Feversham. Churchill nhận quyền tư lệnh bộ binh thường trực trong quân đội hoàng gia đương đầu với quân nổi loạn Monmouth, nhưng vinh dự chỉ đạo chiến dịch được trao cho Bá tước Feversham, một người tài năng hạn chế nhưng rất trung thành. |
En fait, le monde se dirige plutôt vers la désunion. Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng. |
Maintenant, le général Ananda a retourné le vote, mais... il pense que les ressources de l'armée sont mieux dirigées Lá phiếu của tướng Ananda trung lập, nhưng... ông ấy cho rằng nguồn lực quân đội nên hướng |
J'ai d'abord vu le concept dans le DARPA Grand Challenge au cours duquel le gouvernement des États- Unis remet un prix pour la construction d'une voiture sans chauffeur qui peut se diriger dans un désert. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
4) Soulignez le fait que le livre a été spécialement conçu pour diriger des études de manière progressive. 4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ. |
La Bible déclare avec raison : « Il n’appartient pas à l’homme [...] de diriger son pas » (Jérémie 10:23). Kinh Thánh nói rất đúng: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình” (Giê-rê-mi 10:23). |
Le mieux serait que vous arrêtiez de vouloir diriger ma vie. Sẽ là tốt nhất nếu cô thôi điều khiển cuộc đời tôi. |
Stevenson a conclu que le service qu’il rendra dans le royaume de Dieu et particulièrement en tant qu’apôtre consistera davantage à diriger en servant qu’à servir en dirigeant. Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo. |
Il a promis d’ouvrir les tombes et de redonner la vie aux morts, soit au ciel, pour qu’ils soient ses codirigeants, soit sur la nouvelle terre dirigée par son gouvernement céleste (Jean 5:28, 29 ; 2P 3:13). Ngài hứa sẽ làm cho người chết được sống lại, trong đó có những người sống lại để đồng cai trị với ngài ở trên trời và những người sống lại trên đất để sống dưới sự cai trị của chính phủ trên trời. —Gi 5:28, 29; 2Ph 3:13. |
J’ai suivi ses instructions, et c’est de cette manière que j’ai appris à diriger une étude biblique. Tôi làm y như những điều cha tôi dặn, và bằng cách này tôi đã học cách điều khiển học hỏi Kinh-thánh. |
Dirigée pour les grands centres de la consommation, telles que Dubaï. Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai. |
“ Les dirigeants doivent se comporter de la manière dont ils veulent que leurs partisans se comportent ”, disait un article intitulé “ Faut- il avoir du caractère pour diriger ? Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
Mais ça va bientôt changer, grâce au Royaume de Dieu dirigé par Jésus. Nhưng chẳng bao lâu nữa, khi Chúa Giê-su cai trị với tư cách là Vua của chính phủ Đức Chúa Trời, mọi việc sẽ khác. |
De nombreuses possibilités de service et de nombreuses activités sont planifiées et dirigées par des femmes. Nhiều cơ hội phục vụ và các sinh hoạt đều được các phụ nữ hoạch định và hướng dẫn. |
Voici le principe que vous pouvez relever dans ce passage : Lorsque nous faisons confiance au Seigneur et accomplissons sa volonté, il dirige le cours de notre vie. Sau đây là một nguyên tắc mà chúng ta có thể nhận ra trong đoạn này: Khi chúng ta tin cậy vào Chúa và làm theo ý muốn của Ngài, thì Ngài sẽ hướng dẫn con đường đời của chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diriger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới diriger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.