диктофон trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ диктофон trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ диктофон trong Tiếng Nga.

Từ диктофон trong Tiếng Nga có nghĩa là máy ghi âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ диктофон

máy ghi âm

noun

Он положил диктофон в кружку, чтобы усилить мой голос.
Ông ta đặt máy ghi âm trong chiếc cốc để khuếch đại tiếng nói của tớ.

Xem thêm ví dụ

Если вы записали телепередачу, видеоигру, концерт или выступление на свой телефон, камеру или диктофон, это не значит, что у вас есть право загружать такой контент на YouTube.
Việc bạn tự ghi lại nội dung nào đó không phải lúc nào cũng có nghĩa là bạn sở hữu tất cả các quyền để tải nội dung đó lên YouTube.
Можно писать от руки, набрать текст на клавиатуре или рисовать в дневнике, а можно даже записать свою историю на диктофон.
Họ có thể viết, đánh máy, hoặc vẽ vào nhật ký của họ, hoặc họ còn có thể dùng máy ghi âm để thu âm mình kể một câu chuyện.
Когда стали доступны электронные записывающие устройства, такие, как диктофоны и кинокамеры, их стали использовать для точной записи выступлений церковных руководителей.
Khi có những máy ghi âm điện tử như máy thu băng và phim ảnh thì những máy móc này được dùng để ghi lại chính xác những lời của các vị lãnh đạo Giáo Hôi.
К примеру, если вы записали телепередачу, видеоигру, концерт или выступление на свой телефон, камеру или диктофон, это не значит, что у вас есть право загружать такой контент на YouTube.
Ngoài ra, việc bạn tự quay phim nội dung nào đó không phải lúc nào cũng có nghĩa là bạn sở hữu tất cả các quyền để tải nội dung đó lên YouTube.
Дайте диктофон.
Máy ghi âm.
Он положил диктофон в кружку, чтобы усилить мой голос.
Ông ta đặt máy ghi âm trong chiếc cốc để khuếch đại tiếng nói của tớ.
Принесли диктофон?
Anh mang theo máy ghi âm chứ?
Извините, я возьму диктофон.
Để tôi lấy máy ghi âm.
Полицейские обрадовались и включили диктофон.
Các cảnh sát vui mừng và bật máy thu âm.
Выключи диктофон
Tắt máy thu âm đi
Только здесь, на моем диктофоне.
Toàn bộ ở trong máy thu của tôi.
Все эти встречи украдкой в кафе, сеансы откровений в номере отеля, когда он мямлил в ваш диктофон.
Tất cả những cuộc gặp gỡ trong quán cafe, những giây phút trong khách sạn khi hắn quang quác vào máy ghi âm của cô.
Например, если у кого-то из студентов есть сложности с письмом, позвольте ему использовать диктофон или продиктовать свои мысли кому-то из членов семьи или друзей, кто мог бы записать его ответы.
Ví dụ, nếu một học sinh gặp khó khăn khi viết, thì hãy cho phép em ấy sử dụng một thiết bị ghi âm tiếng nói hoặc cho em ấy nói rõ ý nghĩ của em ấy cho một người trong gia đình hoặc người bạn viết xuống các câu trả lời của em ấy.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ диктофон trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.