diffusion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diffusion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diffusion trong Tiếng pháp.
Từ diffusion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khuếch tán, sự phát hành, sự phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diffusion
sự khuếch tánnoun |
sự phát hànhnoun (thương nghiệp) sự phát hành (sách) |
sự phổ biếnnoun |
Xem thêm ví dụ
En mai 2017, le règlement de Google Ads en matière de santé sera modifié : la diffusion d'annonces pour les pharmacies en ligne sera autorisée au Portugal, en République tchèque et en Slovaquie, du moment qu'elles respectent la législation en vigueur dans ces pays. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
Compte tenu des avantages offerts par le format AMP (Accelerated Mobile Pages) et du nombre d'éditeurs qui l'adoptent, Google Actualités privilégie désormais automatiquement la diffusion de ce format pour les articles disposant d'une version AMP valide. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
Si aucun cas de non-respect n'est constaté lors de l'examen, nous rétablirons la diffusion des annonces sur votre site. Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn. |
Maintenant que vous avez associé votre appareil pour lancer l'inspection et ouvert Ad Manager, vous pouvez commencer à recueillir des informations relatives à la diffusion des annonces. Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
Créez une demande SRA comportant tous les espaces publicitaires pour améliorer la diffusion des roadblocks garantis ou des exclusions réciproques, au lieu d'envoyer des demandes SRA comportant un espace publicitaire à la fois. Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm. |
Dans Google Ads, l'option de situation géographique avancée par défaut détermine la zone de diffusion des annonces d'après la position géographique, mais aussi en tenant compte du lieu d'intérêt. Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện. |
* À l'heure actuelle, AdMob n'accepte que la diffusion d'annonces dans cette langue. * Hiện tại, AdMob chỉ hỗ trợ phân phát quảng cáo bằng ngôn ngữ này. |
En outre, les annonces relatives à l'avortement ne seront plus diffusées dans trois nouveaux pays (Autriche, Belgique, Suisse), en plus de ceux où leur diffusion est déjà interdite. Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm. |
Le Soleil est derrière Saturne, donc on voit ce qu'on appelle une "diffusion avant" qui met en lumière tous les anneaux. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
Sachez que Les éléments de campagne Ad Exchange définis dans l'onglet "Diffusion" d'Ad Manager sont en concurrence pour l'inventaire avec les éléments de campagne utilisant le programmatique garanti. Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo. |
En savoir plus sur l'emplacement de diffusion des annonces Shopping Tìm hiểu thêm về vị trí nơi Quảng cáo mua sắm có thể xuất hiện. |
Sa première diffusion à la radio date de 1950, et à la télévision du 29 octobre 1961. Phát sóng đầu tiên của nó trên đài phát thanh vào năm 1950 và truyền hình vào ngày 29 tháng 10 năm 1961. |
La diffusion de votre annonce dépend de plusieurs facteurs, parmi lesquels votre budget, la qualité de votre site Web, la qualité de l'annonce et les annonces concurrentes. Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác. |
Lisez la suite pour savoir quand les annonces sont diffusées via HTTPS, comment configurer le service HTTPS et pour en savoir plus sur la diffusion d'annonces via HTTPS. Hãy đọc phần sau đây để tìm hiểu khi nào quảng cáo sẽ được phân phát qua HTTPS, cách thiết lập phân phát qua HTTPS và một số điều cần lưu ý khi phân phát quảng cáo qua HTTPS. |
Après quelques semaines de diffusion de vos campagnes, nos outils auront suffisamment de données pour vous proposer davantage de recommandations personnalisées. Sau khi chiến dịch của bạn chạy được vài tuần, các công cụ của chúng tôi sẽ có đủ thông tin để cung cấp cho bạn nhiều nội dung đề xuất được cá nhân hóa hơn: |
Si une campagne est en retard sur le calendrier, il est même possible qu’elle soit diffusée avant les campagnes associées à une priorité plus élevée, dont la diffusion a commencé récemment et est censée respecter le calendrier. Nếu chiến dịch diễn ra chậm hơn lịch biểu, lần hiển thị thậm chí có thể phân phối trước chiến dịch có mức độ ưu tiên cao hơn mà bắt đầu phân phối gần đây và được dự kiến phân phối hết. |
Les notifications concernant la diffusion vous avertissent des modifications apportées qui affectent la diffusion de vos annonces. Thông báo phân phối cảnh báo bạn về những thay đổi đã được thực hiện có ảnh hưởng đến quá trình phân phối quảng cáo của bạn. |
Remarque sur les tests internes : Il existe des exceptions en matière de diffusion et de paiement concernant les tests internes. Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ. |
Le but de ce recueil était de rendre plus facilement accessibles des documents importants qui n’avaient eu qu’une diffusion limitée du temps de Joseph Smith. Mục đích của tuyển tập này là để phổ biến dễ dàng hơn một số bài báo quan trọng với số phát hành hạn chế vào thời của Joseph Smith. |
Par conséquent, Ad Manager optimise la diffusion des éléments de campagne vers l'inventaire consacré au sport en fonction de cette tendance du trafic passée. Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này. |
C'est la science de la diffusion de l'information. Mà đó là khoa học về cách thức thông tin được lan truyền. |
Vous ne pouvez pas désactiver le DVR pour les diffusions via webcam et sur mobile. Bạn không thể tắt tính năng DVR khi phát trực tiếp qua webcam và thiết bị di động. |
" Diffusion incorrecte. " Lỗi truyền tin. |
La diffusion de vos annonces s'interrompt lorsque votre crédit est épuisé. Khi bạn dùng hết khoản thanh toán của mình, quảng cáo của bạn sẽ ngừng chạy. |
Il s'agit d'un réseau publicitaire tiers que vous pouvez utiliser pour la diffusion d'annonces dans votre application lorsque vous configurez la médiation. Mạng quảng cáo bên thứ ba mà bạn có thể sử dụng để phân phát quảng cáo cho ứng dụng khi bạn thiết lập hòa giải. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diffusion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới diffusion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.