détonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ détonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détonner trong Tiếng pháp.
Từ détonner trong Tiếng pháp có các nghĩa là lạc giọng, không hòa hợp, lạc lõng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ détonner
lạc giọngverb (âm nhạc) lạc giọng) |
không hòa hợpverb (nghĩa bóng) lạc lõng, không hòa hợp) |
lạc lõngverb (nghĩa bóng) lạc lõng, không hòa hợp) |
Xem thêm ví dụ
Ryota, ton mari, est tellement comme il faut qu'il détonne un peu dans notre famille. Ryota, chồng con, là người có đẳng cấp hơn nhà ta. |
Voilà le détonateur. Đó là tác nhân gây stress của ông. |
Je dois descendre désamorcer le détonateur. Tôi sẽ xuống dưới và tháo ngôi nổ. |
Il a mis la puce et le détonateur et ensuite il a caché un transmetteur Bluetooth sous un kiosque à journaux sur Fulton. Hắn đã cài con chíp và kíp nổ sau đó hắn giấu máy phát Bluetooth dưới một sạp báo ở Fulton. |
Elles ne peuvent pas détoner sans être amorcées. Cần có thêm bom để nổ. |
Du fait que c’était une couleur possible pour la robe d’un cheval, je ne me suis aperçue de mon erreur que quand la couleur du poney a détonné avec les couleurs voisines du canevas. Vì đó là một màu có thể dùng cho da của con ngựa, nên tôi không nhận ra lỗi lầm của mình cho đến khi tôi thấy là màu của con ngựa đối chọi với những màu kế bên trên bức tranh. |
Équipage de l'Enterprise, préparez-vous à une détonation. Phi hành đoàn của Enterprise, sẵn sàng cho 1 vụ nổ cự li gần. |
J'ai le détonateur sur moi. Tôi sẽ giữ kíp nổ. |
Ayant la guerre à l'esprit, lui-même et le physicien Rudolf Peierls rédigèrent le mémorandum de Frisch et Peierls, premier document établissant un procédé par lequel une explosion atomique pouvait être produite ; en utilisant de l'uranium 235 séparé qui ne nécessitait qu'une assez faible masse critique pouvant être rendue critique avec des explosifs conventionnels et créer une détonation extrêmement puissante. Dưới ảnh hưởng của chiến tranh, ông cùng Rudolf Peierls soạn thảo Giác thư Frisch-Peierls, văn bảo đầu tiên xác định quá trình xảy ra một vụ nổ nguyên tử, sử dụng uranium-235 với khối lượng tới hạn tương đối nhỏ có thể để chế tạo thành bom. |
Détonation dans 6 minutes! Sẽ nổ trong 6 phút nữa. |
Je devais trouver les parties du détonateur pour je puisse les amener sur la scène de crime. Tôi phải tìm được những bộ phận làm kíp nổ để có thể mang chúng đến hiện trường án mạng. |
Dès que j'ai fini, tu enclenches le détonateur. Ngay khi em hoàn thành thì anh hãy kích hoạt kíp nổ. |
Il nous faut les détonateurs. Chúng ta phải có chất nổ. |
J'avais pas Ie détonateur. Tao không có nối dây lượng chất nổ đó. |
Séquence de détonation amorcée. Tiến hành kích hoạt bom. |
Et de ce détonateur. Và ngòi nổ này. |
La bombe a quand même détoné. Quả bom vẫn nổ. |
Le détonateur a mal fonctionné. Có vẻ như ngòi nổ gặp trục trặc. |
Colonel, ils ont réactivé les détonateurs Chúng đã kích hoạt lại kíp nổ rồi |
Le détonateur est à l'intérieur. Có ngòi nổ bên trong. |
En se mélangeant l'une à l'autre, les deux substances feront sauter les détonateurs implantés dans la charge. Hòa trộn vào nhau, hai chất này sẽ làm bật tung kíp nổ được cài trong khối thuốc. |
J' avais pas le détonateur Tao đâu có muốn mọi việc như vậy |
Plastique, fil de détonateur, trésorerie. Chất nổ dẻo, dây kích nổ, tiền. |
Les détonateurs exploseront dans 72 heures. Nó sẽ được kích hoạt trong vòng 72 tiếng nữa. |
Détonation dans 8 minutes! Sẽ nổ trong 8 phút nữa |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới détonner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.