déraciner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déraciner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déraciner trong Tiếng pháp.
Từ déraciner trong Tiếng pháp có các nghĩa là trừ tiệt, làm bật rễ, nhổ cả rễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déraciner
trừ tiệtverb |
làm bật rễverb (làm bật rễ, nhổ cả rễ (cây) |
nhổ cả rễverb (làm bật rễ, nhổ cả rễ (cây) |
Xem thêm ví dụ
19 Quel bonheur de disposer de la Parole de Dieu, la Bible, et d’utiliser son message puissant pour déraciner les faux enseignements et toucher les personnes sincères ! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Les arbres déracinés et les branches ont été laissés pour qu’ils se décomposent et enrichissent le sol. Cây cối và cành lá phải được để cho phân hủy và làm cho đất mầu mỡ. |
Les maisons s’effondrent, les arbres sont déracinés, les lignes téléphoniques tombent par terre. Nhà cửa sập đổ, cây cối bị bật rễ, các đường dây điện thoại rơi đầy trên đất. |
Mais là encore, Dieu n’a pas prédéterminé le moment exact de notre mort, pas plus qu’il ne fixe à l’avance le moment où un paysan va “planter” ou “déraciner ce qui a été planté”. Dầu vậy, Đức Chúa Trời không định trước chính xác lúc nào phải chết giống như một nhà nông không quyết định chính xác lúc nào “trồng” hay “nhổ cây trồng”. |
À la télévision, les images d’enfants faméliques aux yeux caves alternent avec celles de réfugiés déracinés de leurs pays. Chúng ta thấy trên truyền hình trẻ con đói khát, mắt trũng sâu và dân tị nạn phải hối hả rời bỏ nhà cửa. |
Bien que la plupart des arbres aient été déracinés, certains étaient toujours debout, les branches et les troncs brisés, et avaient le courage de produire quelques brindilles feuillues. Mặc dù hầu hết mấy cái cây đã bị đổ ngã, nhưng một số ít cây khác vẫn còn đứng vững với cành và thân cây bị gãy cũng như còn có can đảm để mọc ra một vài cái nhánh nhỏ với lá. |
De nombreux arbres ont été déracinés et des lignes électriques coupés, laissant environ 800 000 personnes sans électricité. Nhiều cây cối và đường dây tải điện bị gãy đổ, làm khoảng 800,000 người không có điện. |
La pluie tombait avec la ruée vers l'lourde ininterrompue d'une inondation de balayage, avec un bruit de fureur incontrôlée écrasante qui a appelé à l'esprit les images de s'effondrer des ponts, des arbres déracinés, des montagnes miné. Trận mưa như trút rơi vội vàng không bị gián đoạn nặng nề của lũ quét, với một âm thanh giận dữ tràn ngập không kiểm soát được gọi là trong tâm trí của những hình ảnh của cây cầu sụp đổ, bật gốc cây, ngọn núi làm suy yếu. |
Bien qu’ils aient atteint un niveau de connaissance scientifique jamais égalé, les hommes n’ont pu déraciner le péché, vaincre la maladie et encore moins mettre un terme à la mort, pas même pour un seul d’entre eux. Mặc dù loài người đã phát triển tầm hiểu biết khoa học đến một mức độ chưa từng thấy, họ không thể loại trừ tội lỗi, khắc phục bệnh tật và chấm dứt sự chết ngay dù cho chỉ một người công dân của họ. |
29 Il a dit : “Non, parce qu’en ramassant la mauvaise herbe, vous risquez de déraciner aussi le blé. 29 Chủ đáp: ‘Chớ làm thế, kẻo trong lúc gom cỏ dại, các ngươi lại nhổ luôn cả lúa mì. |
3 L’esprit saint de Jéhovah, sa force agissante, peut déraciner nos “ désirs charnels ” impurs, abolir la domination destructrice qu’exerce notre chair pécheresse (1 Pierre 2:11). 3 Thánh linh Đức Giê-hô-va—tức sinh hoạt lực của Ngài—có thể loại bỏ “những điều xác-thịt ưa-thích” và sự chế ngự tai hại của xác thịt tội lỗi. |
’ Il a dit : ‘ Non, pour que vous ne risquiez pas, en ramassant la mauvaise herbe, de déraciner le blé avec elle. Chủ rằng: Chẳng nên, e khi nhổ cỏ lùng, hoặc các ngươi nhổ lộn lúa mì đi chăng. |
D’après le Haut-Commissariat des Nations unies pour les réfugiés (HCR), actuellement « un être humain sur 113 » est « déracin[é] ». Theo Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (UNHCR), ngày nay trên thế giới “cứ 113 người thì có 1 người buộc phải dời đi”. |
Le père de Cythna, Walter Edward Letty, a eu beaucoup de changements de carrière et la famille a souvent été déraciné. Cha của Cythna, Walter Edward Letty, đã có nhiều thay đổi nghề nghiệp và gia đình thường bị di chuyển. |
Cette existence de déraciné vous séduit? Và ông thấy rằng sự hiện diện không gốc rễ này rất lôi cuốn, phải không? |
Mais ils avaient une arme secrète : une fille de 15 ans qui a courageusement sauté devant un bulldozer qui allait déraciner un olivier, arrêtant le bulldozer. Nhưng họ có một vũ khí bí mật: một cô gái 15 tuổi người quả cảm đứng chặn trước một xe lu chuản bị bật gốc một cây oliu, và cô chặn đứng nó. |
Le roi Asa a recherché Dieu et a déraciné l’apostasie de Juda. (Thi-thiên 119:94) Vua A-sa tìm kiếm Đức Chúa Trời và trừ tận gốc sự bội đạo ở Giu-đa. |
un temps pour planter et un temps pour déraciner ce qui a été planté, Có kỳ trồng trọt, có kỳ nhổ vật đã trồng; |
12 Mais elle a été déracinée+ avec fureur et jetée à terre. 12 Trong cơn thịnh nộ, nó bị nhổ lên+ và quăng xuống đất. |
Au lieu de voir des familles déracinées et arrachées de leur maison, nous voyons l’institution de la famille, notamment l’institution divine du mariage, attaquée par des groupes et des personnes qui cherchent à supprimer le rôle important et divin de la famille dans la société. Thay vì gia đình bị bắt buộc rời khỏi quê hương của mình và bị đuổi ra khỏi nhà mình, thì chúng ta thấy thể chế gia đình, kể cả thể chế thiêng liêng của hôn nhân, bị tấn công khi có những nhóm người hoặc những cá nhân tìm cách làm suy yếu vai trò nổi bật và thiêng liêng của gia đình trong xã hội. |
10 Écoute ! Aujourd’hui je te donne autorité sur les nations et sur les royaumes, pour déraciner et pour abattre, pour détruire et pour démolir, pour construire et pour planter+. + 10 Đây, hôm nay ta lập con trên các nước cùng các vương quốc để nhổ và đập, để hủy và phá, để xây và trồng”. |
Je ne veux pas que tu prennes ça mal, mais je ne peux pas déraciner ma vie comme ça. Tôi không muốn anh hiểu lầm, nhưng tôi chỉ không thể... rời bỏ cuộc sống của tôi như vậy. |
Il est vrai qu’on ne déracine pas les préjugés et la haine automatiquement ni du jour au lendemain. Phải thừa nhận rằng việc xóa bỏ thành kiến và sự thù ghét không phải tự nhiên mà có, cũng không xảy ra một sớm một chiều. |
Le premier problème que nous avons rencontré était que, dans les quatre derniers pays, les bastions de ce virus, nous n'arrivions apparemment pas à déraciner le virus. Vấn đề đầu tiên mà chúng tôi gặp phải Đó là, tại 4 đất nước này, căn cứ của loài virus Chúng tôi không thể tìm được nguồn gốc |
Oui, que ferai-je afin de naître de Dieu, ce mauvais esprit ayant été déraciné de mon sein, et de recevoir son Esprit, afin d’être rempli de joie, afin de ne pas être rejeté au dernier jour ? Phải, trẫm phải làm gì để trẫm có thể được Thượng Đế sinh ra, để cho ác linh này được nhổ ra khỏi lồng ngực trẫm, và để tiếp nhận Thánh Linh của Ngài ngõ hầu được tràn đầy niềm vui sướng và khỏi bị khai trừ vào ngày sau cùng? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déraciner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déraciner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.