déplorer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déplorer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déplorer trong Tiếng pháp.
Từ déplorer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thương xót, không hài lòng, lấy làm tiếc, xót thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déplorer
thương xótverb |
không hài lòngverb (thân mật) không hài lòng, lấy làm tiếc) |
lấy làm tiếcverb (thân mật) không hài lòng, lấy làm tiếc) Vous déplorez la violence sous toutes ses formes. Rằng anh rất lấy làm tiếc vì những hành động bạo lực. |
xót thươngverb |
Xem thêm ví dụ
Avant de retourner à son lieu de repos, Emily déplore : « Arrive-t-il... jamais aux êtres humains de se rendre compte de la vie tandis qu’ils la vivent, chaque minute, chaque minute ? » Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?” |
Jean-Luc Gaffard, économiste à l'OFCE, déplore le fossé entre la richesse des données mobilisées et la simplicité de la théorie économique développée qui suppose notamment un taux de croissance exogène et indépendant du niveau des inégalités,. Jean-Luc Gaffard, nhà kinh tế học tại OFCE, lấy làm tiếc về khoảng cách hụt hẫng giữa một bên là nguồn số liệu dồi dào và bên kia là sự quá đơn giản của lý thuyết kinh tế phía sau - chủ yếu giả sử rằng tỉ lệ tăng trưởng là độc lập và không liên quan với mức độ bất bình đẳng. |
En 2010, un homme d’Église a déploré l’« abandon en masse de la foi chrétienne » « au cours des 40 dernières années ». Vào năm 2010, một tu sĩ than vãn rằng “khoảng 40 năm gần đây, hàng loạt tín đồ đã bỏ Ki-tô giáo”. |
Quels textes des Écritures indiquent que le péché exerce une influence sur nous, et en quels termes Paul a- t- il déploré cet état de choses? Những đoạn Kinh-thánh nào cho thấy quyền lực của tội lỗi đè nặng trên chúng ta, và Phao-lô có than vãn về sự đó như thế nào? |
“ Nous sommes revenus à un âge de pierre de la moralité ”, déplore Christina Hoff Sommers, professeur de philosophie. Christina Hoff Sommers, giáo sư triết học, quả quyết: “Chúng ta đã trở lại mức độ đạo đức thời đồ đá”. |
En agissant ainsi, des parents, rongés d’inquiétude pour leurs enfants, se sont “transpercés partout de beaucoup de douleurs” et ont même eu à déplorer la perte spirituelle, et parfois même la mort, de leurs enfants. Cha mẹ làm thế thì thường phải “chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” vì lo lắng cho con cái và hối tiếc vì con cái bỏ đạo và có khi chết chóc nữa. |
” Elle a déploré que, par simple habitude, certains de ses confrères continuent à transfuser les brûlés. Bà ấy cho biết, bà lấy làm tiếc khi một số đồng nghiệp theo thói quen, tiếp tục truyền máu cho các bệnh nhân bị bỏng. |
La chroniqueuse Meg Greenfield déplore: “Quel que soit le jour où vous ouvrez un journal, il est question de jurés et de procureurs ayant pris des décisions douteuses, de fraude, d’escroquerie et de fourberie; c’est bien déprimant! Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán! |
On déplore alors des morts qui auraient pu être évitées. Nhiều người chết một cách oan uổng. |
“ Un demi-siècle plus tard, déplore Mme Mitterrand, notre rêve a [...] subi des assauts. ” Bà than phiền: “Phải nhìn nhận là nửa thế kỷ sau, ước vọng của chúng ta đã bị tiêu hao”. |
“ Le plus dur pour moi, c’est de ne pas être capable de dire tout ce que je veux, quand je veux ”, déplore Mileivi. Chị Mileivi tâm sự: “Điều khó nhất là tôi không thể nói những gì mình muốn vào những lúc mình cần”. |
“ Ici sur les marchés, déplore Bola, une Nigériane, les aliments sont exposés aux mouches, à la pluie, au vent et à la poussière. Một phụ nữ sống tại Nigeria tên là Bola nói: “Trong các chợ ở đây, thực phẩm bị phơi ngoài đường bất kể ruồi nhặng, nước mưa, gió bụi. |
Louis-Philippe répond gravement : « Je déplore comme Français le mal fait au pays et le sang versé ; comme prince, je suis heureux de contribuer au bonheur de la nation ». Louis-Philippe nói: "Tôi xót xa trước những khổ đau và đổ máu của đất nước; là một hoàng thân, tôi hạnh phúc được góp phần cho sự may mắn của dân tộc.". |
Celui-ci a une influence excessive sur la politique royale, conduisant à des plaintes de la part d'un chroniqueur, qui déplore qu'il y ait « deux rois en un seul royaume, l'un par le nom et l'autre par les actes ». Ông ta xuất hiện và đã tạo ra nhiều ảnh hưởng lên chính sách của hoàng gia, dẫn tới những lời than phiền trong một biên niên sử "hai vị vua cai trị một vương quốc, một người trên danh nghĩa và người kia trong những hành vi". |
“ D’une façon générale, déplore un professeur de longue date, les jeunes semblent n’avoir de respect pour rien. Một giáo sư kỳ cựu nói: “Như một xu hướng, dường như chúng không tôn trọng bất cứ ai cả”. |
En 1982, le secrétaire général de l’ONU a été amené à déplorer le fait que “les décisions prises ne sont pas respectées par ceux à qui elles sont destinées”. Năm 1982 tổng thư ký LHQ đã ngỏ ý phàn nàn: “Các nước liên quan đến những giải pháp của LHQ không tôn trọng các giải pháp đó”. |
“ Dans les faits, les anciens sont exclus du monde des médias ”, déplore- t- il. Ông than: “Những người già hầu như bị loại hẳn khỏi nghề thông tin”. |
On peut déplorer que, dans nombre de langues, les traducteurs modernes aient perpétué cette tradition qui déshonore Dieu en éliminant son nom de la plupart des Bibles, quand ils n’ont pas purement et simplement dissimulé le fait que Dieu a un nom. Điều đáng buồn là các dịch giả hiện đại đã lưu giữ truyền thống làm ô danh Đức Chúa Trời, loại danh Đức Chúa Trời ra khỏi phần lớn các bản dịch Kinh Thánh và thậm chí còn giấu giếm sự kiện Đức Chúa Trời có danh riêng. |
De même, si nous avons à déplorer une certaine situation à l’intérieur ou à l’extérieur de la congrégation, il serait inapproprié de s’en plaindre auprès de quelqu’un n’ayant ni l’autorité ni la capacité pour intervenir. Cũng thế, than phiền về một tình trạng nào đó ở trong hoặc ở ngoài hội thánh với một người không có quyền hay khả năng để giúp đỡ cũng là điều không thích hợp. |
Tandis qu’il contemple cette scène de mort et de destruction, Mormon déplore la chute de son peuple et son refus de revenir à Jésus-Christ. Khi Mặc Môn nhìn quang cảnh này của cái chết và sự hủy diệt, thì ông than khóc cho sự sa ngã của dân ông và sự không sẵn lòng trở lại với Chúa Giê Su Ky Tô. |
On déplore également que dans un nombre croissant de foyers le poids de l’éducation d’un enfant repose tout entier sur un seul des parents privé de l’aide d’un conjoint. Và thật buồn mà nói, càng ngày càng có nhiều gia đình hơn gặp phải cảnh ngộ chỉ còn có một người hoặc cha hoặc mẹ chịu hết trách nhiệm nuôi con, thay vì có hai để chia xẻ. |
“Comme une épouse a quitté traîtreusement son compagnon, a déploré Jéhovah, ainsi vous, ô maison d’Israël, vous avez agi envers moi avec traîtrise.” Đức Giê-hô-va nói: “Hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, thật như một người đờn-bà lìa chồng mình cách quỉ-quyệt thể nào, thì các ngươi cũng quỉ-quyệt với ta thể ấy” (Giê-rê-mi 3:20). |
Par miracle, on ne déplore que neuf victimes. ” May mắn thay, chỉ có chín người chết”. |
Il est à déplorer que, pendant des siècles, le Codex Vaticanus ait été maintenu caché et que bon nombre de lecteurs de la Bible aient été trompés quant au sens de certains versets. Đáng buồn thay, cổ bản Kinh Thánh Vatican lại bị cất giữ nghiêm nhặt trong nhiều thế kỷ, và các độc giả Kinh Thánh thường hiểu sai ý nghĩa của một số câu Kinh Thánh. |
« Le Christ se trouve divisé », a- t- il déploré. Ông nói: “Hội thánh của Đấng Ki-tô đã bị chia rẽ”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déplorer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déplorer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.