déjeuner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déjeuner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déjeuner trong Tiếng pháp.
Từ déjeuner trong Tiếng pháp có các nghĩa là bữa sáng, bữa ăn trưa, bữa trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déjeuner
bữa sángnoun (Le premier repas du jour, généralement pris le matin.) Tom a mangé les restes de pizza au petit déjeuner. Tom ăn phần pizza thừa cho bữa sáng. |
bữa ăn trưanoun (Repas habituellement pris le midi.) 2 petits déjeuners, 2 déjeuners et un souper tardif. Hai bữa ăn sáng, hai bữa ăn trưa và một bữa ăn tối. |
bữa trưanoun J'ai mangé un déjeuner rapide. Tôi nhanh chóng ăn bữa trưa. |
Xem thêm ví dụ
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Quelle est la ligne de conduite préconisée pour le déjeuner, et quels en sont les avantages ? Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao? |
Elle est parti nous chercher le petit- déjeuner Cô ấy đi kiếm bữa sáng cho chúng ta? |
Charles veut qu'on se réunisse et qu'on parle de ce reconditionnement, donc je me suis portée volontaire pour le voir au déjeuner. Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa. |
Après le déjeuner, on convint qu’on se réunirait le soir au logis d’Athos, et que là on terminerait l’affaire. Sau bữa điểm tâm họ thỏa thuận sẽ họp mặt tại lều của Athos và ở đó sẽ bàn nốt công việc. |
Je veux que tu ailles acheter l'épicerie pour le déjeuner. Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng. |
Finalement, ils partirent et Papa dit au déjeuner qu’il irait à Brookins le lendemain Cuối cùng họ cũng ra đi và trong bữa ăn trưa bố nói bố sẽ đi Brookins vào sáng hôm sau. |
Vous auriez rencontré un tas d'éditeurs, d'auteurs et d'agents, pendant des déjeuners et des dîners très, très, très élégants. Allez ! Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa. |
Agent Sitwell, comment était le déjeuner? Đặc vụ Sitwell, bữa trưa thế nào? |
Je n'ai vraiment pas le temps de déjeûner avec vous. Anh không có thì giờ ăn trưa với anh em. |
Des boîtes à déjeuner Dracula. Chúng tôi có hộp cơm Dracula. |
Le déjeuner est prêt. ăn trưa thôi |
Mais manger mon déjeuner ne me rend pas triste, et le répondeur de mon téléphone ne me rend pas triste, et prendre une douche ne me rend pas triste. Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm. |
Petit-déjeuner! Ăn sáng này. |
Le petit déjeuner est prêt, monsieur. " Ăn sáng đã sẵn sàng, thưa ông. " |
Deux déjeuners? Cả hai món ăn sáng? |
On a déjeuné ensemble. Chúng tôi cùng ăn trưa, thưa sếp. |
Maintenant que j'ai aiguisé cette lame avant le petit déjeuner. Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng. |
Demain, on déjeune et on achète le cadeau de ton père. Mai chúng ta nên đi ăn trưa và mua quà sinh nhật cho bố. |
Comment était ton déjeuner aujourd'hui? Bữa trưa hôm nay của cô thế nào? |
Disons, 4 cercles, ou je sais pas, disons qu'on ait mangé 4 citrons au petit- déjeuner. Chẳng hạn tôi có 4 vòng tròn hoặc có thể là tôi có 4 quả chanh cho bữa ăn sáng |
Nous lisons : « Jésus leur dit : “Venez déjeuner.” Lời tường thuật cho biết: “Chúa Giê-su nói với họ: ‘Hãy đến ăn sáng đi’. |
Alors ces deux-là sont venus déjeuner, et nous avons été jetés du restaurant. Và rồi, cả hai đến ăn trưa, chúng tôi bị đuổi ra nhà hàng. |
Les parents envoient des textos et des emails au petit déjeuner et au dîner tandis que leurs enfants se plaignent de ne pas avoir toute l'attention de leurs parents. Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý. |
Joo Ri est en pause déjeuner. Joo Ri được nghỉ ăn trưa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déjeuner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déjeuner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.