décontracté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ décontracté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décontracté trong Tiếng pháp.

Từ décontracté trong Tiếng pháp có các nghĩa là duỗi, hết co, không lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ décontracté

duỗi

verb (hết co, duỗi (bắp cơ)

hết co

verb (hết co, duỗi (bắp cơ)

không lo lắng

verb (nghĩa bóng, thân mật) không lo lắng)

Xem thêm ví dụ

Le temple n’est pas un endroit où porter une tenue décontractée.
Đền thờ không phải là nơi mặc quần áo thường.
Toutefois, un petit nombre de frères et sœurs qui visitent les installations du Béthel ont tendance à avoir une tenue extrêmement décontractée, négligée ou suggestive.
Tuy nhiên, vài anh chị có khuynh hướng ăn mặc xuềnh xoàng, cẩu thả hoặc khêu gợi khi đến tham quan Phòng Nước Trời, Phòng hội nghị, nhà Bê-tên và cơ sở chi nhánh.
» Il était au dernier rang, en tenue décontractée, des bottes abimées aux pieds, les jambes allongées.
Anh ta ngồi ở dãy ghễ cuối, ăn mặc bình thường, đôi chân duỗi thẳng với đôi ủng mòn vẹt vắt tréo ở trước mặt.
Vous voulez plutôt quelqu'un de puissant, affirmé et dominant, mais qui ne réagit pas au stress, quelqu'un de décontracté.
Bạn muốn một người mạnh mẽ, tự tin và làm chủ bản thân. nhưng không quá căng thẳng, một người thoải mái, dễ chịu.
À l’école, on peut se décontracter.
Ở trường thì sao cũng được.
Toutes les discussions sur un emploi du temps flexible, ou sur les vendredis en tenue décontractée, ou sur les congés parentaux, ne servent qu'à dissimuler le problème fondamental, qui est que certains métiers et certains choix de carrière sont fondamentalement incompatibles avec un engagement significatif, de tous les jours, auprès d'une jeune famille.
Tất cả những trao đổi về linh hoạt thời gian hay ăn mặc tự do vào thứ sáu hay quyền về sớm chăm con chỉ nhằm che giấu đi vấn đề cốt lõi đó là một công việc nhất định và những lựa chọn cho sự nghiệp về cơ bản không thể hòa hợp với việc trở nên gắn bó một cách có ý nghĩa trên cơ sở ngày này sang ngày khác với một gia đình mới.
La marque que je suis est, je l'appellerais, vol décontracté.
Phong cách của tôi Tôi cho là mình thuộc tuýp sống tự do.
Nous avons essayé d'être très décontractés à ce sujet.
Chúng tôi cố gắng dễ chịu hơn với nó.
Nous avons tous entendu parler de cette tendance du vendredi décontracté.
Chúng ta đều biết về ngày thứ sáu ăn mặc tự do.
Il ne nous viendrait pas à l’esprit de nous présenter devant un personnage important avec des vêtements négligés ou trop décontractés.
Hẳn chúng ta không bao giờ ăn mặc cẩu thả hoặc quá xuềnh xoàng khi đến gặp một người có địa vị.
1 L’orateur qui parle avec assurance est décontracté.
1 Một diễn giả điềm đạm là một diễn giả nói năng bình tĩnh thoải mái.
On s'habille décontracté tous les jours, en Iran?
Ý tôi là, vào những ngày thứ sáu ở lran?
Lors des moments de détente, nous nous habillons vraisemblablement de façon plus décontractée.
Khi chúng ta đi chơi, rất có thể chúng ta ăn mặc theo cách thoải mái hơn.
Essaie de te décontracter et de laisser sortir ce que tu as vu de ton esprit.
Hãy cố gắng thư giãn và để cho điều các em đã nhìn thấy thoát ra khỏi tâm trí của mình.
Mais ça ne va pas à d'autres personnes, et ils ont en quelque sorte fini par s'inviter à la fête et décontracter le code vestimentaire de l'innovation.
là một gã da trắng đả dành cả sự nghiệp tại MIT và Havard, tôi không gặp rắc rối nào với việc này.
Peut-être insiste- t- il sur la ponctualité, alors qu’elle est plus “décontractée” quand il s’agit d’être à l’heure.
Chàng có thể coi trọng sự đúng giờ giấc, trong khi nàng thì “thoải mái” về giờ giấc hơn.
Lorsqu’un inconnu vient à la Salle du Royaume en tenue décontractée ou que quelqu’un revient après une longue absence, souhaitez- lui la bienvenue plutôt que de faire une remarque sur sa tenue ou son absence.
Khi người lạ đến Phòng Nước Trời mà không ăn mặc trang trọng cho lắm, hoặc có người trở lại sau một thời gian dài vắng mặt, hãy chào đón nồng hậu thay vì đề cập đến quần áo hoặc việc người ấy vắng mặt.
Raison de plus pour se décontracter.
Nhưng vậy thì càng thêm lí do để thư giãn.
Pendant un instant j’ai été gênée d’assister à ce moment sacré dans une tenue décontractée et au milieu d’une pièce que les jeux du matin avaient transformée en bazar.
Trong giây lát, tôi cảm thấy ngượng ngùng vì chúng tôi hiện diện trong giây phút thiêng liêng này với lối ăn mặc không trang trọng trong một căn phòng hỗn độn khi mấy đứa trẻ chơi lúc sáng.
Fumer présente un risque, car la nicotine des cigarettes décontracte le SIO.
Hút thuốc cũng làm tăng nguy cơ mắc bệnh, vì nicotin trong thuốc lá làm giãn cơ thắt thực quản dưới.
Man 2: La marque que je suis est, je l'appellerais, vol décontracté.
Người đàn ông: Phong cách của tôi Tôi cho là mình thuộc tuýp sống tự do.
Une tenue trop décontractée ou des vêtements moulants risquent de discréditer notre message.
Các kiểu ăn mặc rõ ràng cố tình khiến nam giống nữ, nữ giống nam, nhất định là không thích hợp.
Nous voulons à coup sûr éviter les tenues trop décontractées ou excessivement fantaisistes.
Cho dù đi dự đại hội hoặc các buổi họp hội thánh hàng tuần, dân của Đức Giê-hô-va nổi tiếng có ngoại diện lịch sự, thích hợp với những người nhận là mình tin kính Đức Chúa Trời.
Eh bien nous ne pouvons pas tous être de la marque Tom, mais je me retrouve souvent au croisement de glamour sombre et vol décontracté.
Nhìn đi nhìn lại, chúng ta không thể ai cũng có tên Tôm, nhưng tôi luôn thấy mình là một sự pha lẫn của nét đẹp đen tuyền và thích tự do bay nhảy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décontracté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.