déchéance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déchéance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déchéance trong Tiếng pháp.
Từ déchéance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bị cắt chức, sự bị phế chức, sự cắt chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déchéance
sự bị cắt chứcnoun |
sự bị phế chứcnoun |
sự cắt chứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Au cours de mes voyages, j’ai vu bien des formes de dépression et de déchéance, et j’étais frustré de ne rien pouvoir y changer. Trong các cuộc hành trình của tôi, tôi đã thấy nhiều sự chán nản và thất bại của con người, và tôi rất nản lòng vì tôi không có khả năng để thay đổi sự việc. |
Quelle déchéance. Làm thế nào mà con người vĩ đại lại thất bại thế này. |
Quelle déchéance depuis la grande tradition philosophique, d’Aristote à Kant ! Thật là một thoái trào lớn khởi truyền thống lớn lao của triết học từ Aristotle đến Kant. |
Emmanuel Macron estime que le projet de réforme avorté sur la déchéance de la nationalité n'était pas une « solution concrète » et juge que « la prolongation sans fin de l'état d'urgence pose des questions, et des questions légitimes » ; il prône des moyens accrus pour les services de renseignement. Macron tin rằng dự luật cải cách được đề xuất về tước quyền công dân cho công dân sinh ra ở Pháp và vào quốc tịch bị kết án về tội khủng bố không phải là một "giải pháp cụ thể" và tin rằng "sự kéo dài vô tận của tình trạng khẩn cấp đặt ra các câu hỏi chính đáng". |
” Finalement, la ‘ mesure ’ de la faute des Cananéens ‘ a été comble ’ ; leur déchéance morale avait ‘ atteint son comble ’. Cuối cùng, ‘tội-lỗi [dân Ca-na-an] đã đầy-dẫy’; tội ác họ đã “lên đến cực độ”. |
La déchéance actuelle de l’humanité prouve que c’est Satan qui a menti, et non Jéhovah. Tình trạng bại hoại của nhân loại ngày nay chứng tỏ chính Sa-tan mới là kẻ nói dối chứ không phải Đức Giê-hô-va. |
TOUT au long de l’Histoire, quantité de royaumes et d’empires puissants sont tombés à cause de leur déchéance morale, de leur licence et de leur amour excessif des plaisirs. Lịch-sử không thiếu gì gương nhiều nước và đế-quốc hùng mạnh đã suy tàn vì bại hoại về đạo lý, vì phóng túng và say mê quá độ các hình thức vui chơi. |
Quelle déchéance. Thật là hèn hạ.. |
avait trahi, avait terni à jamais la pureté de son amour en acceptant la déchéance d’un mariage. Kẻ đã phản bội, đã làm lu mờ mãi mãi mối tình cao đẹp tinh khiết của mình bằng cách chấp nhận một vụ kết hôn gượng ép. |
Le monde s’est enfoncé davantage dans le bourbier de la déchéance morale et spirituelle. Thế gian bị chìm đắm càng ngày càng sâu hơn trong vũng lầy của sự suy sụp về luân lý và thiêng liêng. |
Il vote la déchéance de l’Empereur au Sénat, est fait pair de France par Louis XVIII le 4 juin 1814, mais se rallie à Napoléon durant les Cent-Jours. Ông ủng hộ việc Hoàng đế thoái vị tại Thượng viện Pháp và trong thời kì Vương triều Bourbon phục hưng ông được bầu vào thượng viện Pháp bởi Louis XVIII (4 tháng 6 năm 1814), nhưng lại hợp tác với Napoleon trong Thời kì 100 ngày. |
” (Romains 3:23). Le nombre donné à la bête indique donc que les gouvernements reflètent la déchéance humaine et portent la marque du péché et de l’imperfection. (Rô-ma 3:23) Do đó, việc con thú có ‘số của người’ cho thấy các chính quyền phản ánh tình trạng thấp kém của con người tức dấu của tội lỗi và bất toàn. |
Dans sa déchéance, il devint gardien de cochons. Il avait si faim, il était dans un tel dénuement, il avait tant perdu sa dignité, « qu’il aurait bien voulu se rassasier des carouges que mangeaient les pourceaux ». Trong cuộc sống sa sút như vậy, nó trở thành người chăn heo, rất đói khát, bị tước mất thức ăn và phẩm giá đến nỗi nó “muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no.” |
Bravant sa déchéance, il revint le lendemain. Không có gì nghiêm trọng xảy ra và anh đã có thể về ngày hôm sau. |
Ils s’enfoncent de plus en plus dans la déchéance morale et spirituelle. Họ bị chìm đắm ngày càng sâu vào sự suy sụp về luân lý và thiêng liêng. |
Le travail est une déchéance, monsieur; avoir le droit de ne rien faire, c’est une gloire. Lao động là một sự bần cùng, thưa ngài; có quyền để không làm gì cả, đó là một sự vinh quang. |
Des questions plus graves encore, qui sont parfois liées, concernent la déchéance morale et spirituelle que l’on voit dans des populations grandes et petites, chez nous et à l’étranger. Còn nghiêm trọng hơn những điều này—và đôi khi có liên quan đến chúng—là những suy sụp về phương diện luân thường, đạo đức và tinh thần được thấy trong những cộng đồng lớn nhỏ, ở trong nước hay ở ngoại quốc. |
La dégradation actuelle de toute chair, la société humaine éloignée de Dieu, nous rappelle la déchéance provoquée par les “Tombeurs”, créatures hybrides corrompues et violentes à l’époque de Noé (Genèse 6:4, 12, 13, édition anglaise, note; Luc 17:26). Sự suy tàn hiện tại của mọi xác thịt hoặc xã hội loài người xa cách Đức Chúa Trời nhắc chúng ta nhớ đến sự thối nát do những kẻ “Đánh ngã” gây ra, là những kẻ nửa người nửa thiên sứ, hung bạo và thối nát vào thời Nô-ê (Sáng-thế Ký 6:4, 12, 13, phụ chú [Anh ngữ]; Lu-ca 17:26). |
À propos d’Isaïe 49:15, on lit dans un ouvrage biblique : “ Les mères sont imparfaites et leur amour est parfois étouffé par la déchéance. Một tài liệu tham khảo Kinh Thánh bình luận về Ê-sai 49:15 như sau: “Các bà mẹ là những người không hoàn hảo và đôi lúc sự xấu xa lấn át tình thương của họ. |
1:24-32 — La déchéance morale décrite ici s’appliquait- elle aux Juifs ou aux Gentils ? 1:24-32—Hành vi đồi trụy miêu tả ở đây áp dụng cho người Do Thái hay dân ngoại? |
Je vous avertis, messieurs, je ne supporte plus de rester assis, ici, et d'assister à la déchéance de mon armée. Tôi cảnh báo các người, tôi không thể ngồi đây lâu hơn nữa để nhìn quân đội của tôi tàn mạt. |
À l’époque de Noé, et dans le cas des villes de Sodome et Gomorrhe et de Jérusalem, Jéhovah exécutait un jugement sur ceux qui avaient dégradé leur voie sur la terre, avaient souillé notre magnifique planète tant par une pollution physique que par une déchéance morale, et avaient apostasié, c’est-à-dire rejeté le vrai culte. Trong trường hợp Nô-ê, Sô-đôm và Gô-mô-rơ và Giê-ru-sa-lem, Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét đối với những kẻ làm cho đường mình bại hoại trên đất, làm ô nhiễm hành tinh đẹp đẽ này theo nghĩa đen và bằng lối sống vô luân đồi trụy của họ, và những kẻ bội đạo, từ bỏ sự thờ phượng thật. |
Vous n'avez pas toujours été dans un tel état de déchéance. Không phải từ trước đến giờ bà đều... phải chịu hoàn cảnh khó khăn như thế này. |
D’une part, le comportement du serpent qui, dans son environnement naturel, rampe sur le ventre et dont la langue, toujours en mouvement, semble vouloir lécher la poussière, évoque avec justesse la déchéance de Satan. Cách hoạt động của loài rắn trong môi trường tự nhiên, trườn trên bụng và thè lưỡi như thể liếm bụi đất, là hình ảnh thích hợp cho tình trạng Sa-tan bị hạ thấp. |
En outre, ils reçoivent l’incorruptibilité : un corps qui n’est pas sujet à la déchéance et qui, semble- t- il, peut subsister de façon autonome. Ngoài ra, họ nhận được sự không hay hư nát, được ban cho một cơ thể không bao giờ bị hư hại và dường như là tự tồn tại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déchéance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déchéance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.