даймё trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ даймё trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ даймё trong Tiếng Nga.

Từ даймё trong Tiếng Nga có các nghĩa là daimyō, đại danh, Daimyō. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ даймё

daimyō

noun

đại danh

noun

Daimyō

Xem thêm ví dụ

Минимальным для даймё объёмом было десять тысяч коку, максимальным, за исключением самого сёгуна, миллион.
Số lượng nhỏ nhất cho một đại danh là 10.000 koku; lớn nhất, trừ Tướng quân, là một triệu.
Самураи, посещавшие высокопоставленных даймё, иногда были обязаны надевать очень длинные хакама, называемые нага-бакама (длинные хакама).
Samurai viếng thăm các shōgun và các daimyo đẳng cấp cao khác tại triều đình đôi khi phải mặc một loại hakama rất dài được gọi là naga-bakama (hakama dài).
К XVI веку Инари стала покровительницей кузнецов и воинов (поэтому во многих японских замках есть её святилище), и даймё, переселяясь в новые владения, приносили её культ с собой.
Inari vào thế kỉ thứ 16 đã trở thành người bảo trợ của thợ rèn và người bảo vệ cho chiến binh—vì lý do này, nhiều tổ hợp lâu đài ở Nhật Bản có thêm đền thờ Inari—và daimyo đặt tín ngưỡng vào vệ thần kami của họ sẽ cùng phù hộ cho họ khi di dời đến một lãnh địa mới.
Сугимура были врачами, обслуживающими Мацумэ дайме.
Nhà Sugimura là bác sĩ phục vụ cho daimyo Matsumae.
В частности, была получена возможность играть за одного из четырёх дайме Японии, соперничающих за влияние над императором и контроль над сёгунатом.
Có thể chọn chơi bất kỳ một trong bốn lãnh chúa lớn ở Nhật Bản có ảnh hưởng lên Hoàng đế và kiểm soát Mạc phủ.
Каждый даймё имел свой флаг, и использовались они преимущественно в бою.
Các hiệu kỳ thuộc về mỗi Daimyo và được sử dụng chủ yếu trên chiến trường.
За исключением незначительной торговли некоторых внешних даймё с Кореей и островами Рюкю к юго-западу от японского архипелага, после 1641 г. все контакты с иностранцами были ограничены портом Нагасаки.
Bên cạnh các thương vụ nhỏ của các đại danh ở vùng xa với Cao Ly và các đảo Ryukyu, với các vùng Tây Nam các đảo chính ở Nhât, năm 1641, quan hệ với nước ngoài bị giói hạn bởi chính sách Tỏa Quốc đến Nagasaki.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ даймё trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.