danger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ danger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ danger trong Tiếng pháp.
Từ danger trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguy hiểm, sự nguy hiểm, mối nguy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ danger
nguy hiểmnoun (situation présentant une menace à la vie, la santé, la propriété ou l'environnement) Es-tu en train de dire que ma vie est en danger ? Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao? |
sự nguy hiểmnoun Si seulement vous m'aviez écouté sur les dangers de changer le cours du temps. Nếu mấy người chịu nghe tôi về sự nguy hiểm của thay đổi của dòng thời gian. |
mối nguynoun Elle n'est peut-être pas consciente du danger. Có thể chị ấy không ý thức về mối nguy hiểm. |
Xem thêm ví dụ
Tout le monde est limité par des lois physiques comme celles de la pesanteur, qu’on ne peut ignorer sans se mettre en danger. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Et, à divers moments de son ministère, Jésus a fait l’objet de menaces et sa vie a été en danger ; finalement, il s’est soumis à la volonté d’hommes méchants qui avaient comploté sa mort. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
Plus le chiffre est grand, plus grand est le danger. Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao. |
Même dans un monde sans armes nucléaires, il y aurait du danger. Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm. |
Vous avez sans aucun doute éprouvé des appréhensions bien plus grandes en apprenant que vous aviez un problème personnel de santé, en découvrant qu’un membre de votre famille était en difficulté ou en danger, ou en voyant dans le monde des événements préoccupants. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Débarrassez- vous de tout ce qui a un rapport avec le spiritisme et de tout ce qui présente la magie ou les démons comme sans danger ou amusants. Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
Ce danger est maintenant écarté Giờ đây sự nguy hiểm đã bị gạt ra |
” (Jacques 1:14). En effet, si notre cœur se laisse séduire, il risque de nous inciter au péché en présentant celui-ci comme attirant et sans danger. (Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại. |
Et le garçon courra alors un terrible danger. Và khi đó, thằng bé sẽ gặp phải nguy hiểm khủng khiếp. |
□ Quel danger subtil menace nombre de chrétiens aujourd’hui, et qu’est- ce qui risque de leur arriver? □ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và có thể đưa đến điều gì? |
Fixez mes irrsolutions; j’ai du courage pour tout danger que je prvois, pour tout malheur que je comprends. Tôi có đủ can đảm đối mặt với mọi hiểm nguy mà tôi thấy trước, mọi bất hạnh mà tôi thấu hiểu. |
Les personnes proches de vous vivent dans un danger constant. Bất cứ ai ở gần bên người đều gặp nguy hiểm. |
* Quel danger y a-t-il à prendre des décisions sans consulter le Seigneur ? * Những nguy hiểm của việc đưa ra các quyết định mà không hội ý với Chúa là gì? |
L’heure est plutôt à annoncer la bonne nouvelle du Royaume de Dieu et à avertir du danger imminent les gens qui ne se doutent de rien. Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến. |
Parce qu’il sait que le discernement nous préservera de dangers divers. Vì Ngài biết tính này sẽ che chở bạn khỏi nhiều nguy hiểm khác nhau. |
Et si le monde était sans danger? Nếu như thế giới an toàn? |
L'ôtage est en danger, mais nous pouvons tirer. Bắt làm con tin đang bị nguy hiểm, nhưng chúng tôi vẫn có thể cháy. |
À l'abri de tous les dangers We're safe and we're well-provided |
Ça entache ton nom, et te met en danger. Nó làm ô danh, hỏng người ra đấy. |
” Ce constat d’un poète du XIXe siècle traduit un danger insidieux : l’usage abusif de la puissance. Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguy cơ tiềm ẩn: sự lạm quyền. |
Pourquoi le peuple de Dieu ne courra- t- il aucun danger lors de la seconde phase de la grande tribulation ? Tại sao giai đoạn thứ hai của cơn hoạn nạn lớn không đặt dân Đức Chúa Trời vào vòng nguy hiểm? |
Le danger survient lorsque l’on choisit de s’éloigner du sentier qui mène à l’arbre de vie8. Parfois nous pouvons apprendre, étudier et savoir, et parfois nous devons croire, faire confiance et espérer. Sẽ có hiểm nguy khi một người nào đó chọn đi ra khỏi con đường dẫn đến cây sự sống.8 Đôi khi chúng ta có thể học hỏi, nghiên cứu và hiểu biết, và đôi khi chúng ta phải tin tưởng, tin cậy và hy vọng. |
Nous n'avions d'autres choix que de nous porter volontaires pour l'armée, dans le but de protéger notre pays du danger. TÔi không có sự lựa chọn nào khác ngoài tình nguyện gia nhập quân đội để bảo vệ Tổ quốc này khỏi sự nguy hiểm |
Quels dangers guettaient désormais Daniel et ses compagnons, et comment réagirent- ils ? Đa-ni-ên và các bạn đồng hành phải đối diện với nguy hiểm nào, và họ có phản ứng gì? |
Au cours de ses voyages missionnaires, l’apôtre Paul a connu la chaleur et le froid, la faim et la soif, les nuits sans sommeil, divers dangers et de violentes persécutions. Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ danger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới danger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.