dalam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dalam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dalam trong Tiếng Indonesia.
Từ dalam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là trong, sâu, trong số, độ sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dalam
trongsinh ra Aku tidak ingin bekerja dalam kondisi ini. Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này. |
sâuadjective Saya harus mengatasi rasa takut pada air dalam untuk menemukannya. Và tôi phải vượt qua nỗi sợ về độ sâu để tìm ra cái này. |
trong sốnoun Merokok dalam ruangan, bukankah ada satu... hukum tentang hal ini? Hút thuốc trong nhà, không phải là nó vi phạm 1 trong số... 1 trong số những nguyên tắc của anh sao? |
độ sâunoun Saya harus mengatasi rasa takut pada air dalam untuk menemukannya. Và tôi phải vượt qua nỗi sợ về độ sâu để tìm ra cái này. |
Xem thêm ví dụ
Orang-orang Kristen yang memiliki minat yang tulus kepada satu sama lain tidak merasa sulit dalam mengungkapkan kasih mereka secara spontan kapan pun sepanjang tahun. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
”Kebahagiaan atau keadaan mental yang terkait seperti sikap penuh harap, optimis, dan puas tampaknya mengurangi risiko atau membatasi tingkat keparahan penyakit kardiovaskular, penyakit paru-paru, diabetes, hipertensi, selesma, dan infeksi saluran pernapasan bagian atas,” kata sebuah laporan dalam majalah Time. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Dan dalam 2 hari Federasi pun akan lumpuh. Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa. |
VAR memiliki dampak signifikan dalam beberapa pertandingan. VAR có tác động đáng kể trong một số trận đấu. |
Salomo justru gagal dalam hal yang paling penting dalam kehidupan, yaitu kesetiaan kepada Allah. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
Anda akan mampu. memaklumkan dalam cara yang sederhana, lugas, dan mendalam kepercayaan inti yang Anda hargai sebagai anggota Gereja Yesus Kristus dari Orang-Orang Suci Zaman Akhir. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Sukacita adalah penuh kuasa, dan berfokus pada sukacita mendatangkan kuasa Allah ke dalam kehidupan kita” (Russell M. “Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M. |
Idenya adalah alam semesta tiga dimensi kita berada dalam ruang berdimensi lebih besar, seperti lembaran kertas- kertas ini. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
Sudah pasti, obrolan santai ditemani minuman yang enak—kopi atau teh, bergantung pada selera Anda—adalah salah satu kenikmatan sederhana dalam kehidupan. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
Tadi malam, aku menyadari telah melakukan kesalahan dalam kasus Isteri Anda. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Tidak saat aku bekerja dari dalam. Đâu phải khi em đang trong đó. |
Dalam beberapa kebudayaan, memanggil orang yang lebih tua dengan nama kecilnya dianggap tidak sopan, kecuali orang itu memintanya. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Suami beriman yang senantiasa mengasihi istrinya, baik dalam masa senang maupun susah, membuktikan bahwa ia benar-benar mengikuti teladan Yesus yang mengasihi dan memperhatikan sidang. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
Peneliti memberi tahu kita bahwa ada mekanisme dalam otak kita yang disebut pusat kenikmatan.2 Ketika diaktifkan oleh obat-obatan atau perilaku tertentu, itu menguasai bagian otak kita tersebut yang mengatur kemauan, penilaian, logika, dan moralitas kita. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Ini dapat mencakup mengumpulkan persembahan puasa, mengurus yang miskin dan membutuhkan, mengurus gedung pertemuan dan pelataran, melayani sebagai utusan bagi uskup dalam pertemuan-pertemuan Gereja, dan memenuhi penugasan lainnya dari presiden kuorum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Ungkapan-ungkapan seperti itu dapat menolong Anda memahami dengan lebih baik dan berfokus pada gagasan-gagasan pokok dan asas-asas dalam tulisan suci. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
HAMPIR satu juta orang dibaptis oleh Saksi-Saksi Yehuwa dalam tiga tahun belakangan ini. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Kami tidak terlibat dalam urusan-urusan dunia. Chúng tôi không can dự vào những việc thế gian. |
Setiap hari Minggu, ketika kita mengambil sakramen, apa yang terjadi di dalam hati kita ketika kita mendengar kalimat untuk “selalu mengingat Dia?” Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”? |
Jutaan orang yang kini mati akan dibangkitkan dalam lingkungan seperti apa? Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào? |
Walaupun, Tuhan tahu, dalam keangkuhan kita, kita tampak telah bergerak. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Tidak dalam arti lukisan ataupun pahatan, tapi dalam arti pembantu teknologi reproduktif. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
(Lukas 21:37, 38; Yohanes 5:17) Mereka tentu merasakan bahwa motifnya adalah kasih yang dalam bagi orang-orang. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
”Nyawa setiap makhluk ada dalam darahnya.” —Imamat 17:11 “Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11 |
Reid, dia di dalam. Reid, nó ẩn bên trong. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dalam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.