cuttlefish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuttlefish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuttlefish trong Tiếng Anh.
Từ cuttlefish trong Tiếng Anh có các nghĩa là mực, con mực, cá mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuttlefish
mựcadjective noun (any of various squidlike mollusks) Did the ability of cuttlefish to change color come about by evolution? Khả năng đổi màu của mực nang là do tiến hóa? |
con mựcnoun Cuttlefish. I love cuttlefish. Mực nang. Tôi yêu mực nang. Đây là một con mực nang Châu Úc lớn. |
cá mựcnoun (any of various squidlike mollusks) |
Xem thêm ví dụ
Then the sacs and the pigment within them expand, and the cuttlefish quickly changes its color and pattern. Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn. |
Consider: The cuttlefish changes color by using the chromatophore, a special kind of cell found under its skin. Hãy suy nghĩ điều này: Mực nang đổi màu bằng cách sử dụng tế bào sắc tố, một loại tế bào đặc biệt nằm dưới da. |
Metasepia pfefferi, also known as the flamboyant cuttlefish, is a species of cuttlefish occurring in tropical Indo-Pacific waters off northern Australia, southern New Guinea, as well as numerous islands of the Philippines, Indonesia and Malaysia. Metasepia pfefferi là một loài mực nang hiện diện ở vùng nhiệt đới Ấn Độ-Thái Bình Dương vùng biển ngoài khơi phía bắc Australia, miền nam New Guinea, cũng như nhiều hòn đảo của Philippines, Indonesia và Malaysia. |
The cuttlefish may use this skill not only for camouflage but also to impress potential mates and perhaps communicate. Mực nang làm thế không chỉ để ngụy trang mà còn để thu hút bạn tình và giao tiếp. |
So if you're going to fiddle with my brain and make me see a giant cuttlefish, then I know you don't do business. Thế nên nếu mày nghịch não tao và làm tao thấy một con mực nang khổng lồ, thì tao biết bọn mày không làm ăn gì. |
The Color-Changing Ability of the Cuttlefish Khả năng đổi màu của mực nang |
Mm. Something unique about the cuttlefish DNA we spliced with her own. Điều gì đó đặc biệt về DNA của mực chúng ta đã trộn với DNA của cô ta. |
Cuttlefish. 'Cuttlefish' |
Cuttlefish. Mực nang. |
They sandwiched disks of black rubber between small devices that function like cuttlefish muscles. Họ gắn các đĩa cao su màu đen vào giữa những thiết bị nhỏ có chức năng giống những sợi cơ của mực nang. |
When the cuttlefish needs to camouflage itself, its brain sends a signal to contract the muscles around the sacs. Khi cần ngụy trang, não của mực nang sẽ gửi tín hiệu để làm các sợi cơ ấy co lại. |
It is the most common cuttlefish species on coral reefs, living at a depth of up to 30 m. Nó là loài mực nang phổ biến nhất trên các rạn san hô, sống ở độ sâu lên đến 30 m. |
Squid and cuttlefish are common ingredients, as is squid ink, called nero di seppia. Mực và mực nang là các món phổ biến, mực của mực được gọi là nero di seppia. |
Did the ability of cuttlefish to change color come about by evolution? Khả năng đổi màu của mực nang là do tiến hóa? |
CUTTLEFISH can change their color and camouflage themselves, becoming almost invisible to the human eye. Mực nang có thể thay đổi màu sắc và ngụy trang, làm cho mắt người gần như không thể nhìn thấy được chúng. |
The common cuttlefish is native to at least the Mediterranean Sea, North Sea, and Baltic Sea, although subspecies have been proposed as far south as South Africa. Loài mực này có nguồn gốc Địa Trung Hải, Biển Bắc và Biển Baltic, mặc dù phân loài đã được đề xuất như xa về phía nam đến Nam Phi. |
Research on cuttlefish muscles —“the soft structures that nature is so good at making,” according to engineer Jonathan Rossiter— could lead to clothing that changes color in a fraction of a second. Theo kỹ sư Jonathan Rossiter, sợi cơ của mực nang là một “cấu trúc mềm mại được thiên nhiên thiết kế quá tài tình”. Việc nghiên cứu những sợi cơ này có thể giúp chúng ta tạo ra những bộ trang phục đổi màu trong tích tắc. |
Rossiter says that people might wear cuttlefish-inspired clothes for camouflage —or simply for fashion. Ông Rossiter cho biết người ta có thể mặc những bộ quần áo lấy cảm hứng từ mực nang để ngụy trang hoặc chỉ phục vụ cho mục đích thời trang. |
This cuttlefish has started to lose its freshness. Con mực này đã bắt đầu mất tươi. |
The class now contains two, only distantly related, extant subclasses: Coleoidea, which includes octopuses, squid, and cuttlefish; and Nautiloidea, represented by Nautilus and Allonautilus. Lớp này hiện chỉ có 2 phân lớp còn tồn tại là Coleoidea, bao gồm mực ống, bạch tuộc, và mực nang; và Nautiloidea, đặc trưng bởi chi Nautilus và Allonautilus. |
Several different melanins include melanoprotein (dark brown melanin that is stored in high concentrations in the ink sac of the cuttlefish Sepia Officianalis), echinoidea (found in sand dollars, and the hearts of sea urchins), holothuroidea (found in sea cucumbers), and ophiuroidea (found in brittle and snake stars). Vài loại melanin khác nhau bao gồm melanoprotein (melanin nâu sẫm được trữ ở nồng độ cao trong túi mực của loài mực nang Sepia Officianalis), echinoidea (được tìm thấy ở loài Sand dollar – một loài động vật da gai hình tròn phẳng, và ở tim của nhím biển), holothuroidea (được tìm thấy ở hải sâm), và ophiuroidea (được tìm thấy ở brittle star và snake star). |
This is cuttlefish. Đây là mực nang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuttlefish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cuttlefish
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.