cutter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cutter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cutter trong Tiếng Anh.
Từ cutter trong Tiếng Anh có các nghĩa là kìm cắt, máy băm, máy cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cutter
kìm cắtnoun Think of the bolt cutters as an investment. Cứ xem kìm cắt là tiền đầu tư. |
máy bămnoun |
máy cắtnoun And I also bought a laser cutter Và tôi cũng mua một máy cắt laze |
Xem thêm ví dụ
To build this telescope, I bought a piece of glass over an inch [2.5 cm] thick and eight inches [20 cm] wide and had a glass cutter make it round. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
Two instances are documented in letters he wrote to the publishers and block cutters involved in the production of his designs in Toshisen Ehon, a Japanese edition of an anthology of Chinese poetry. Hai trường hợp được ghi chép bằng các lá thư mà ông viết cho các nhà xuất bản và những thợ khắc mộc bản liên quan đến việc sản xuất thiết kế của ông trong Toshisen Ehon, một phiên bản tiếng Nhật về tuyển tập thơ ca Trung Quốc. |
No, we need to have a little chat, Mr. Cutter. Không, chúng ta phải nói chuyện một chút ông Cutter. |
Mr. Cutter brought them to us. Ngài Cutter mang họ tới cho chúng tôi. |
You slashed his throat with a box cutter. Cô đã rạch cổ hắn ta bằng dụng cụ mở đồ hộp. |
He'll break out his box cutter on his sorry gimp ass. Cho mấy xiên dao rọc giấy ngay. |
In 1949, half of the torpedo payload and most of the depth charge payload was removed, to allow for the installation of a new motor cutter. Đến năm 1949, một nửa số thủy lôi và hầu hết số mìn sâu mang theo được giảm bớt để lấy chỗ cho một xuồng cutter. |
The laser cutter is able to modulate the speed of the laser head, as well as the intensity and resolution of the laser beam, and as such is able in both to cut and to score material, as well as approximate raster graphics. Máy cắt laser có thể điều chỉnh tốc độ của đầu laser, cũng như cường độ và độ phân giải của chùm tia laser, và như vậy có thể cắt và khắc trên vật liệu, cũng như đồ họa mành gần đúng. |
Farder Coram wishes to know... where the child-cutters take their prey. Farder Coram sẽ rất vui sướng khi biết... nơi bọn mẹ mìn đó giam giữ con mồi. |
The psychiatrist that S.C.P.D. sent Cutter to. Bác sĩ tâm thần mà SCPD đã gửi Cutter cho. |
Kut Kwick replaced the saw blade of the "Pulp Saw" with a double-edged blade and a cutter deck, converting the "Pulp Saw" into the first ever out-front rotary mower. Kut Kwick thay thế lưỡi cưa của "Pulp Saw" với một con dao hai lưỡi và một cỗ máy cắt, chuyển đổi "Pulp Saw" vào máy cắt quay được đưa ra phía trước đầu tiên. |
The classification system utilized an alpha-numeric methodology used to abbreviate authors' names and generate unique call numbers known as ("Cutter numbers" or "Cutter codes"). Hệ thống phân loại dùng phương pháp kí tự-số để ghi tắt tên tác giả và tạo ra những số độc đáo được biết như(“số Cutter” hay “mã Cutter”). |
Just hope that Cutter fella was telling the truth. Hi vọng tên Cutter đó nói sự thật. |
At Harvard College Cutter developed a new form of index catalog, using cards instead of published volumes, containing both an author index and a "classed catalog" or a rudimentary form of subject index. Tại Cao đẳng Harvard, Cutter tạo ra hình thức mới cho loại mục lục chỉ mục, dùng thẻ thay vì một quyển được xuất bản riêng biệt, chứa cả phần chỉ mục cho tác giả và “phần cổ điển” hay hình thức cơ bản của mục lục. |
Let's have the wire cutters. Hãy lấy kềm cắt ra. |
Cutter, Will someone please tell me what the hell is going on in there?! Cắt, sẽ có người xin cho tôi biết những gì các địa ngục đang xảy ra ở đó?! |
Think of the bolt cutters as an investment. Cứ xem kìm cắt là tiền đầu tư. |
You and Ladriya go speak to Mr. Cutter, the CEO of Hanka. Cậu và Ladriya hãy đi gặp Cutter, CEO của Hanka. |
This is Coast Guard cutter Valiant. Đây là tàu tuần duyên Valiant. |
That's it, Cutter? Vậy thôi hả Cutter? |
During preparation work, three workers were nearly killed when their oxy-acetylene cutters set off a major explosion. Trong công việc chuẩn bị, ba công nhân đã suýt thiệt mạng khi các mỏ hàn cắt bằng oxy-acetylene gây ra một vụ nổ lớn. |
Hey, Cutter, where's he from? Này Cutter, ông từ đâu đến? |
Meet professor Nick Cutter a fascinating study in the tipping point between inspiration and lunacy. Gặp gỡ giáo sư Nick Cutter một nghiên cứu hấp dẫn tại các điểm tới hạn giữa cảm hứng và lunacy. |
I just had an idea about how to use Cutter. Tôi vừa nghĩ tới một ý về cách để sử dụng Cutter. |
From this shape, we calculated a cutting line, and then we gave this cutting line to a laser cutter to produce -- and you're seeing a segment of it here -- very many thin slices, individually cut, on top of each other. Từ hình thù này, chúng tôi tính toán một đường cắt, rồi để nó vào máy cắt laser để sản xuất -- đây là một phân đoạn của nó rất nhiều lát mỏng, đường cắt riêng biệt liên tiếp nằm trên nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cutter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cutter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.