curseur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curseur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curseur trong Tiếng pháp.
Từ curseur trong Tiếng pháp có các nghĩa là con trượt, con chạy, (thiên ) dây trượt, thanh trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curseur
con trượtnoun (cơ học) con trượt) |
con chạynoun Sélectionner la couleur utilisée pour dessiner le curseur Chọn màu dùng để vẽ con chạy |
(thiên ) dây trượtnoun (thiên (văn học)) dây trượt (ở vi kế) |
thanh trượtnoun quand ils déplacent le curseur. khi họ di chuyển thanh trượt. |
Xem thêm ví dụ
Curseurs grands et blancs Con chạy màu trắng lớn |
Astuce : Lorsque vous comparez votre application à un groupe d'applications similaires personnalisé, vous pouvez déplacer le curseur sur l'icône d'une application pour comparer votre application à celle-ci. Mẹo: Khi so sánh ứng dụng của mình với một nhóm ứng dụng ngang hàng tùy chỉnh, bạn có thể di chuyển con trỏ qua biểu tượng của từng ứng dụng để so sánh dữ liệu giữa ứng dụng của bạn với ứng dụng cụ thể đó. |
Pour placer le curseur dans le champ de recherche, appuyez sur /. Để di chuyển tiêu điểm vào hộp Tìm kiếm, hãy nhấn vào phím /. |
Couleur du curseur correspondante au caractère qu' il surligne Đặt con chạy để khớp với màu của ký tự dưới nó |
Droit de curseur de l'onglet de la sonde et écriture et appuyez Con trỏ chuột phải vào " Thăm dò " tab và báo chí [ viết / nhập ] |
Forme du curseur & Hình con chạy |
Évidemment, il y n'a eu aucun changement à la fonction des clefs de lettre et les touches numériques ainsi que les touches de navigation du curseur Rõ ràng, đã có không có thay đổi để các chức năng của các phím chữ cái và các phím số cũng như các phím điều hướng con trỏ |
Colle le contenu du presse-papiers à la position actuelle du curseur, dans le champ d' édition Dán nội dung bảng nháp vào vị trí con trỏ trong ô soạn thảo |
Et regardez les expressions du visage quand ils déplacent le curseur. Và chỉ cần nhìn thay đổi trên khuôn mặt khi họ di chuyển thanh trượt. |
Une fois la miniature personnalisée ajoutée, passez votre curseur dessus et cliquez sur Plus pour la télécharger ou la modifier. Sau khi đã thêm hình thu nhỏ tùy chỉnh, bạn có thể di chuột lên trên hình thu nhỏ và nhấp vào biểu tượng Thêm để tải xuống hoặc chỉnh sửa hình thu nhỏ. |
Lorsque vous affichez des images historiques, la date indiquée sur le curseur chronologique signifie que les images affichées ont été collectées à cette date ou avant. Khi xem hình ảnh lịch sử, ngày được ghi trên thanh trượt thời gian có nghĩa là các hình ảnh hiển thị được chụp vào ngày đó hoặc trước ngày đó. |
Faire clignoter le curseur régulièrement Làm cho con chạy chớp đều đặn |
Vous pouvez programmer le curseur de sorte qu'il effectue automatiquement une action lorsqu'il s'immobilise pendant un certain temps. Bạn có thể đặt để con trỏ tự động thực hiện hành động khi con trỏ dừng di chuyển trong một khoảng thời gian nhất định. |
À mesure que vous déplacez le curseur vers la droite, votre audience s'élargit, ce qui vous permet de mieux contrôler l'étendue de la diffusion de vos annonces display. Khi bạn tối đa hóa các tùy chọn cài đặt của mình, phạm vi tiếp cận sẽ tăng lên, cho phép bạn kiểm soát mức độ phân phát rộng rãi Quảng cáo hiển thị hình ảnh. |
Conseil : Si vous utilisez Gmail sur votre ordinateur, placez le curseur de la souris sur un lien sans cliquer dessus. Mẹo: Nếu bạn đang sử dụng Gmail trên máy tính, hãy trỏ chuột vào một đường dẫn liên kết nhưng không nhấp vào đó. |
Pour supprimer un champ afin de libérer de l'espace, placez le curseur dessus dans le panneau "Variables", puis cliquez sur X. Để xóa một trường và tạo khoảng trống cho các trường khác, hãy di chuột qua trường trong bảng Biến và nhấp vào dấu X. |
Vous pouvez voir ici la zone de l' image originale utilisée pour le calcul de la prévisualisation. Cliquez ici puis déplacez le curseur de la souris pour changer la sélection Ở đây bạn có thể xem trích ảnh gốc sẽ được dùng khi tính ô xem thử. Nhấn và kéo con trỏ chuột trên ảnh để thay đổi tiêu điểm trích |
Ajuste le ton (tonalité) d' énonciation. Faites défiler le curseur vers la gauche pour obtenir une énonciation plus basse, vers la droite pour qu' elle soit plus haute Điều chỉnh âm sắc của giọng nói. Trượt sang trái cho giọng nói trầm, sang phải cho giọng nói cao |
Curseur clignotant Con chạy chớp |
Curseur de redimensionnement vertical Con trỏ Thay đổi cỡ Dọc |
Pour ceux qui ont un handicap, les paraplégiques, voici l'ère de l'interface cerveau-ordinateur, ou ICM (Interface Cerveau Machine), où on met des puces sur le cortex moteur de patients complètement tétraplégiques et ils peuvent contrôler un curseur ou un fauteuil roulant ou même un bras robotisé. Đối với những người bị liệt - sẽ có kỷ nguyên máy tính thông minh, hay BCI, khi chip được đặt lên vỏ não vận động của bệnh nhân liệt tứ chi và họ có thể kiểm soát xe lăn hay thậm chí một cánh tay robot. |
Surlignement lorsque le curseur passe dessus Sáng lên khi & chuột đi qua |
L'objectif est que vous déplaciez le curseur par la pensée. Mục đích là giúp anh dy chuyển con trỏ đằng kia bằng ý thức. |
Vous pouvez ainsi copier et coller des retouches d'une image à une autre, insérer d'autres outils et filtres dans le processus ou ajuster les réglages de curseur, le tout sans avoir à recommencer depuis le début. Sao chép và dán chỉnh sửa từ một hình ảnh sang hình ảnh khác, chèn thêm Công cụ và Bộ lọc vào luồng công việc hoặc điều chỉnh cài đặt thanh trượt, thực hiện tất cả các thao tác mà không cần phải bắt đầu lại. |
Choisissez le thème de curseur à utiliser & Chọn sắc thái con chạy bạn muốn dùng |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curseur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới curseur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.