cotton candy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cotton candy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotton candy trong Tiếng Anh.
Từ cotton candy trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẹo bông, Kẹo bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cotton candy
kẹo bôngnoun (melted, spun sugar) They've got nothing but flowers, floats and cotton candy. Họ chẳng có gì ngoài hoa, xe và kẹo bông. |
Kẹo bôngnoun (confectionary) They've got nothing but flowers, floats and cotton candy. Họ chẳng có gì ngoài hoa, xe và kẹo bông. |
Xem thêm ví dụ
Cotton candy! Kẹo bông |
Cotton candy. Kẹo bông. |
Machine-spun cotton candy was invented in 1897 by dentist William Morrison and confectioner John C. Wharton, and first introduced to a wide audience at the 1904 World's Fair as "Fairy Floss" with great success, selling 68,655 boxes at 25¢ per box (equivalent to $6 per box today). Máy kéo thành sợi kẹo bông đã được phát minh vào năm 1897 bởi nha sĩ William Morrison và thợ làm bánh mứt John C. Wharton, máy này lần đầu tiên giới thiệu tại Hội chợ Thế giới 1904 với tên gọi "Fairy Floss" đã thu được thành công lớn, bán được 68.655 cây kẹo với giá 25¢, thu được một nửa chi phí để tham gia hội chợ. |
Pulled us apart like cotton candy. Chúng ta bị xé ra như kẹo bông. |
They've got nothing but flowers, floats and cotton candy. Họ chẳng có gì ngoài hoa, xe và kẹo bông. |
Yeah, just getting some cotton candy. Vâng, đang mua ít kẹo bông thôi. |
For a moment he thought how strange it was to be growing old in a place that smelled of cotton candy. Trong khoảnh khắc ông nhận ra thật lạ khi thấy mình đã thành già nua ở một nơi có mùi kẹo bông của đám trẻ. |
The video is set in a desert, with pink and white star shaped props and pink cotton candy as clouds in the background. Đoạn phim này được đặt trong sa mạc, với màu hồng và màu trắng ngôi sao hình đạo cụ và kẹo bông hồng như một đám mây trong nền. |
Poppy's YouTube channel was created on October 6, 2011, and her earliest video is from November 2014, an abstract skit called Poppy Eats Cotton Candy, directed by Titanic Sinclair. Kênh YouTube của Poppy được lập ngày 6 tháng 10 năm 2011, và video đầu tiên là từ tháng 11 năm 2014, một đoạn kịch trừu tượng có tựa đề Poppy Eats Cotton Candy (Poppy ăn kẹo bông), được đạo diễn bởi Titanic Sinclair. |
The official album cover, which shows Perry lying naked on clouds of cotton candy, was painted on canvas by Will Cotton and released on July 21 via live webstream. Bìa đĩa chính thức, tấm ảnh mà Perry nằm khoả thân trên đám mây kẹo bông được vẽ trên tấm vải căng bởi Will Cotton và được phát hành vào 21 tháng 7 thông qua trang web trực tiếp. |
The album cover features artwork by Dan Sweetman, originally published in the story, "A Cotton Candy Autopsy" in the DC Comics/Piranha Press imprint title Beautiful Stories for Ugly Children. Bìa album là tác phẩm của Dan Sweetman, ban đầu được phát hành trong "A Cotton Candy Autopsy" của loạt truyện Beautiful Stories for Ugly Children của DC Comics/Piranha Press. |
Comics Worth Reading said that there wasn't much to say about the first volume since it is mostly setup, but called it "one of those books with lots of potential", adding that "his volume is like cotton candy, a pleasant but substanceless treat." Comics Worth Reading cho rằng không có nhiều điều để bàn về tập đầu tiên vì nội dung chủ yếu là các thiết lập kịch bản, nhưng gọi tác phẩm là "một trong những cuốn sách có nhiều tiềm năng," nói thêm rằng "tập truyện này giống như kẹo bông, được xử lý dễ chịu nhưng thiếu sự cân bằng." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotton candy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cotton candy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.