cough trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cough trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cough trong Tiếng Anh.
Từ cough trong Tiếng Anh có các nghĩa là ho, chứng ho, ho hen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cough
hoverb (expulsion of air from the lungs) Does the cough disturb your sleep? Cơn ho có làm bạn mất ngủ? |
chứng hoverb Your lung capacity will be reduced, and you’ll likely develop a persistent cough. Chức năng phổi suy giảm và bạn dễ mắc phải chứng ho mãn tính. |
ho henverb |
Xem thêm ví dụ
Almost all experience fever, while around half have cough with sputum, and one-third cough up blood or bloody sputum. Hầu như tất cả với sốt kinh nghiệm Legionnaires ', trong khi khoảng một nửa có ho có đờm, ho và một phần ba ra máu hoặc đờm có máu. |
Still have the cough. Vẫn còn ho. |
You're not pissed about this, you're mad because I coughed blood on you. Cô không tức về chuyện đó cô tức vì tôi đã ho ra máu lên người cô. |
It probably does reduce exposure because people are not coming into the office and coughing on each other, or touching common objects and sharing things via their hands. Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay. |
Well, these will help your cough. Nó sẽ giúp cậu đỡ ho đấy. |
In children, the cough lasts for more than ten days in 35–40% of cases and continues for more than 25 days in 10%. Ở trẻ em ho kéo dài hơn 10 ngày trong 35-40% các trường hợp và tiếp tục trong 25 ngày với 10% các trường hợp. |
Now, you're gonna learn how i handle pests. ( gasps ) ( coughing ) Giờ thì cô sẽ được biết cách tôi xử lý sâu bệnh. |
But if it's a dry cough, the sandalwood. Nhưng nếu là ho khan thì dùng đàn hương. |
Cough medicines should not be given to babies or children under 4 . Không nên cho trẻ nhỏ hoặc trẻ dưới 4 tuổi dùng thuốc ho . |
On September 1, outside Thunder Bay, he was forced to stop briefly after he suffered an intense coughing fit and experienced pains in his chest. Ngày 1 tháng 9, bên ngoài vịnh Thunder, anh buộc phải dừng lại một lúc sau khi bị ho dữ dội và đau ngực. |
Using the body -- it could be sneezing, it could be coughing, animals -- Sử dụng cơ thể -- có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật -- (ho) chính thế -- vỗ tay, bất kì cái gì. |
Don't keep coughing so, Kitty! Kitty, đừng có ho mãi như thế! |
It wasn't so much me as it was the peanuts dipped in cough syrup. Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho. |
He was so shocked by the sight that he started coughing blood. Nhân vật này đã phát hoảng khi lần đầu thấy máu của mình. |
But the Bay Area’s smog stung his eyes, the traffic noise gave him headaches, and the pollen made him cough. Nhưng khói Vùng Vịnh nhức mắt ông, tiếng ồn xe cộ làm ông đau đầu, và phấn hoa làm ông ho. |
Lipschitz wouldn't cough up any more. Shitsy Lipschitz không thể lấy nhiều hơn. |
And he coughs a lot. Nó ho rất nhiều. |
Inhalation of HgSO4 can result in acute poisoning: causing tightness in the chest, difficulties breathing, coughing and pain. Hít phải HgSO4 có thể gây ra ngộ độc cấp tính: gây nghẹt trong ngực, khó thở, ho và đau. |
Sorry for starting the presentation with a cough. Xin lỗi các bạn vì tôi bắt đầu bài giảng với tiến ho sù sụ thế này. |
Whenever the chest wall moves , such as with breathing in and out , coughing or sneezing , the pleura moves and pain is felt in the outer layer of the pleura . Bất cứ khi nào thành ngực cử động , chẳng hạn như hít vào và ra , ho hoặc hắt hơi , thì màng phổi cử động và có cảm giác đau ở lớp màng phổi bên ngoài . |
I've never seen someone knock themselves out just by coughing. Tôi chưa từng thấy ai bị bất tỉnh vì ho cả. |
This Musketeer had just come off guard, complained of having a cold, and coughed from time to time affectedly. Tay lính ngự lâm ấy vừa mới xong phiên gác, phàn nàn là bị cúm và thỉnh thoảng lại làm bộ húng hắng ho. |
People usually contract bacterial meningitis by breathing in tiny particles of mucus and saliva that spray into the air when an infected person sneezes or coughs. Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho. |
He coughed behind his hand. Ông ho đằng sau bàn tay của mình. |
Those with Legionnaires' disease usually have fever, chills, and a cough, which may be dry or may produce sputum. Những người có bệnh Lê dương thường có sốt, ớn lạnh và ho khan, trong đó có thể bị khô hoặc có thể sản xuất ra đờm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cough trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cough
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.