contributing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contributing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contributing trong Tiếng Anh.
Từ contributing trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đóng góp, thuận lợi, cổ đông, thuận tiện, tốt lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contributing
người đóng góp
|
thuận lợi
|
cổ đông
|
thuận tiện
|
tốt lành
|
Xem thêm ví dụ
After the September 11, 2001 terrorist attacks on the United States he contributed $2 million of his personal funds to the American Red Cross Disaster Relief Fund and in 2003, the Asian American Federation honored his actions. Trong sự kiện khủng bố 11 tháng 9 năm 2001 tại New York, ông đã tặng quỹ cứu trợ nạn nhân 2 triệu Mỹ kim, và năm 2003, Liên hiệp người Mỹ gốc Á (Asian American Federation) vinh danh ông vì hành động này. |
DDA assigns a value to each click and keyword that has contributed to the conversion process and helps drive additional conversions at the same CPA. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
The furore that followed, which included the burning of Beatles records, Ku Klux Klan activity and threats against Lennon, contributed to the band's decision to stop touring. Những hành động phản đối – bao gồm việc đốt các sản phẩm của The Beatles, những cuộc tuyên truyền của Ku Klux Klan và cả những lời hăm dọa nhằm vào Lennon – đã một phần dẫn tới quyết định dừng lưu diễn của ban nhạc. |
As a result of its contribution to Allied victory in the First World War, Canada became more assertive and less deferential to British authority. Nhờ đóng góp cho chiến thắng của Đồng Minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Canada trở nên quyết đoán hơn và bớt cung kính quyền uy của Anh Quốc. |
We are grateful for the numerous contributions which have been offered in her name to the General Missionary Fund of the Church. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
In 2014, Sia contributed to the soundtrack to the 2014 film adaptation of the Broadway musical Annie. Vào năm 2014, Sia tham gia đóng góp cho phần nhạc phim cho bộ phim sản xuất năm 2014 dựa trên một nhạc kịch sân khấu Broadway Annie. |
Sir William Arthur Lewis (23 January 1915 – 15 June 1991) was a Saint Lucian economist well known for his contributions in the field of economic development. Ngài William Arthur Lewis (23 tháng 1 năm 1915 – 15 tháng 6 năm 1991) là một nhà kinh tế học người Saint Lucia, ông được biết đến với các đóng góp trong lĩnh vực kinh tế học phát triển. |
We hope that TED can contribute in a full and fundamental way to the building of this new era in the teaching of music, in which the social, communal, spiritual and vindicatory aims of the child and the adolescent become a beacon and a goal for a vast social mission. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
Progress in medicine and a greater availability of health care contributed to this population increase. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Geographic circumstances have contributed to isolation of Bohinj in the past. Đặc điểm địa lý đã cho phần cho sự cô lập của Bohinj trong quá khứ. |
However, only charitable organizations can receive tax-deductible contributions and avoid paying property and sales tax. Tuy nhiên, chỉ có các tổ chức từ thiện có thể nhận được đóng góp được khấu trừ thuế và tránh phải trả tài sản và thuế bán hàng. |
Cotton fiber is Tajikistan's leading agricultural export commodity, contributing 16% of total exports (it is second only to aluminium, which accounts for a staggering 60% of the country's exports). Sợi bông là hàng hóa xuất khẩu nông nghiệp hàng đầu của Tajikistan, đóng góp 16% tổng kim ngạch xuất khẩu (đứng thứ hai sau nhôm, chiếm tới 60% kim ngạch xuất khẩu của cả nước). |
Because the new technologies, they seem to be in a really interesting position to contribute to the solutions of urbanization and to provide us with better environments. Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn. |
“East Asia Pacific continues to be the engine driving the global economy, contributing 40 percent of the world’s GDP growth - more than any other region. “Khu vực Đông Á Thái Bình Dương vẫn là đầu tàu kinh tế toàn cầu, đóng góp tới 40% tăng trưởng GDP toàn thế giới, cao hơn bất kỳ khu vực nào khác. |
Too often we as parents do not teach and encourage our children to live this law because their contribution only amounts to a few cents. Rất thường chúng ta là các bậc cha mẹ không dạy dỗ và khuyến khích con cái mình sống theo luật pháp này bởi vì sự đóng góp của chúng chỉ là một số tiền rất nhỏ. |
A small amount of rotation of the vertebral column itself contributes to the movement. Một lượng nhỏ sự quay của cột sống tự nó góp phần vào chuyển động. |
“This extends to those who donate to the PEF—the donors, their families, their wards and branches—all are blessed by their contributions.” “Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.” |
Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility) Archived 2012-10-24 at the Wayback Machine, 10 February 2009; accessed on 9 November 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated 25 February 2010, 16:08 GMT (web retrieval 25 February 2010, 18:11 GMT) "UDHR film". Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility), ngày 10 tháng 2 năm 2009; accessed on ngày 9 tháng 11 năm 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated ngày 25 tháng 2 năm 2010, 16:08 GMT (web retrieval ngày 25 tháng 2 năm 2010, 18:11 GMT) |
12 Whether the child is a boy or a girl, the influence of the father’s masculine qualities can make a vital contribution to the development of a rounded-out, balanced personality. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
The Corsican Crisis severely weakened the Grafton Ministry, contributing to its ultimate downfall. Cuộc khủng hoảng Corse đã làm suy yếu nghiêm trọng đến chính phủ Grafton, góp phần sự sụp đổ cuối cùng của nội các này. |
Kaga contributed 27 B5Ns (carrying bombs), 18 D3A, and 9 Zeros to the attack, which caught the defenders by surprise. Kaga đã đóng góp 27 chiếc B5N mang bom, 18 chiếc D3A và 9 chiếc Zero cho cuộc tấn công, gây cho đối phương sự bất ngờ hoàn toàn. |
And finally, because it's an offshore structure, we can think in terms of how it might contribute to an aquaculture activity offshore. Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi. |
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus. Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường. |
From 1979 to 1981 she became a consultant on women's issues to UNESCO and it was during this time she researched and wrote UNESCO's contribution to the 1980 United Nations Mid-decade Conference on Women: "The role of women in peace research, peace education and the improvement of relations between nations". Từ năm 1979 tới 1981 bà làm cố vấn về các vấn đề phụ nữ cho UNESCO và trong thời gian này bà nghiên cứu và viết bài đóng góp cho UNESCO vào "Hội nghị về Phụ nữ giữa Thập kỷ 1980" của Liên Hiệp Quốc: "Vai trò của phụ nữ trong việc nghiên cứu hòa bình, giáo dục hòa bình và việc cải thiện quan hệ giữa các quốc gia" (The role of women in peace research, peace education and the improvement of relations between nation). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contributing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contributing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.