controller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ controller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ controller trong Tiếng Anh.
Từ controller trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ điều khiển, kiểm soát viên, người kiểm soát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ controller
bộ điều khiểnnoun You can see the control for the engines is actually on the roof of the cockpit. Bạn có thể thấy bộ điều khiển nằm ở nóc của buồng lái. |
kiểm soát viênnoun I had to listen to the voice of air traffic control. Tôi đã phải lắng nghe tiếng nói của kiểm soát viên không lưu. |
người kiểm soátnoun General Drago, who controls the border, is on our payroll. Tướng Drago, người kiểm soát biên giới, dưới sự chỉ huy của ta. |
Xem thêm ví dụ
Brown advised marketing executives to be less preoccupied with rigorous statistical analyses and the "analysis, planning, implementation, and control" model of management. Brown khuyên các nhà điều hành marketing bớt chú tâm đến phân tích số liệu một cách triệt để và mô hình "phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát" trong quản lý. |
Tokimune Takeda regarded one of the unique characteristics of the art to be its preference for controlling a downed attacker's joints with one's knee to leave one's hands free to access weapons or to deal with the threat of other attackers. Takeda Tokimune coi một trong những đặc điểm độc đáo của môn võ thuật là ở việc ưu tiên kiểm soát các khớp bị hạ xuống của người tấn công bằng đầu gối của một người, để giữ một tay của người đó được tự do để lấy vũ khí hoặc để đối phó với mối đe dọa từ những kẻ tấn công khác. |
Now he's got operational control of my other 50. Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi. |
He lost control. Anh ta mất kiểm soát |
QRF-4C, QF-4B, E, G, N and S Retired aircraft converted into remote-controlled target drones used for weapons and defensive systems research by USAF and USN / USMC. QF-4B, E, G và N Máy bay nghỉ hưu được cải biến thành mục tiêu giả lập điều khiển từ xa nhằm nghiên cứu vũ khí và hệ thống phòng thủ. |
Because of its promise of control over lucrative trade routes, Eshnunna could function somewhat as a gateway between Mesopotamian and Elamite culture. Do nắm quyền kiểm soát đối với các tuyến đường thương mại hấp dẫn, Eshnunna đã phần nào hoạt động như một cửa ngõ giữa Lưỡng Hà và văn hóa Elamite. |
The Cuban government controls the movement of people into Havana on the grounds that the Havana metropolitan area (home to nearly 20% of the country's population) is overstretched in terms of land use, water, electricity, transportation, and other elements of the urban infrastructure. Chính phủ Cuba kiểm soát sự di dân vào thủ đô La Habana vì đây là vùng thành thị (nơi sinh sống của gần 20% dân số đất nước) đã quá tải về sử dụng đất, nước, điện, vận tải và các yếu tố hạ tầng đô thị khác. |
A person would be controlling... Một người sẽ kiểm soát... |
I'm sensing you are a control freak. Tôi cảm nhận được anh đúng là một tên gia trưởng. |
Isil control the north, roads, checkpoints, train stations. ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. |
Moreover, under existing conditions, private capitalists inevitably control, directly or indirectly, the main sources of information (press, radio, education). Hơn nữa, trong điều kiện hiện tại, tư nhân chắc chắn kiểm soát, trực tiếp hoặc gián tiếp, các nguồn thông tin chính (báo chí, phát thanh, giáo dục). |
Now, in the final years of Hyrcanus’ reign, the Sadducees regained control. Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát. |
They're controlling us, Castiel. Họ đang kiểm soát chúng ta, Castiel! |
If you are using Enhanced CPC, Manual CPC or Viewable CPM bidding strategies then you can also set bid adjustments for better control over when and where your ad appears. Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo. |
British and Soviet planners recognised the importance of that railway and sought to control it. Anh và Liên Xô đều hiểu rõ tầm quan trọng của tuyến đường sắt và cố gắng kiểm soát nó. |
She was also critical of Zionism, which she saw as another failed experiment in state control. Là một người Do Thái, bà cũng lên án chủ nghĩa phục quốc Do Thái, mà bà xem là một thí nghiệm thất bại nữa về kiểm soát nhà nước. |
In June 1956, in Poznań, Poland, an anti-government workers' revolt had been suppressed by the Polish security forces with between 57 and 78 deaths and led to the installation of a less Soviet-controlled government. Tháng 6 năm 1956, tại Poznań, Ba Lan, một cuộc nổi dậy của công nhân đã bị các lực lượng an ninh Ba Lan trấn áp với từ 57 tới 78 người chết và dẫn tới việc thành lập một chính phủ ít bị ảnh hưởng của Liên Xô hơn. |
The Taliban government takes control of Afghanistan. Taliban lên nắm quyền ở Afghanistan. |
In summary, autonomy is the moral right one possesses, or the capacity we have in order to think and make decisions for oneself providing some degree of control or power over the events that unfold within one's everyday life. Tóm lại, tự chủ là quyền đạo đức mà người ta sở hữu, hoặc năng lực chúng ta có để suy nghĩ và đưa ra quyết định cho chính mình cung cấp một mức độ kiểm soát hoặc quyền lực đối với các sự kiện diễn ra trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người. |
They are generated by the bulbospongiosus and pubococcygeus muscles under the control of a spinal reflex at the level of the spinal nerves S2–4 via the pudendal nerve. Chúng được tạo ra bởi các cơ tubospongiosus và pubococcygeus dưới sự kiểm soát của một phản xạ cột sống ở cấp độ của các dây thần kinh cột sống S2-4 thông qua dây thần kinh pudendal. |
Allow remote user to & control keyboard and mouse Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột |
ICO already has three oil fields under their control. ICO hiện đang có 3 mỏ dầu nằm dưới quyền kiểm soát của chúng. |
Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast." Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. " |
He naively married a woman who manipulated and controlled him. Anh đã ngây thơ cưới một phụ nữ thao túng và kiểm soát anh. |
For example, when we feel anxious over matters that we have no control over, is it not better to change our routine or environment rather than occupy our mind with worry? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ controller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới controller
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.