content with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ content with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ content with trong Tiếng Anh.
Từ content with trong Tiếng Anh có các nghĩa là an, an toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ content with
an
|
an toàn
|
Xem thêm ví dụ
One from their midst was no longer content with praising Jehovah but desired to be worshipped. Một thiên sứ không còn thỏa lòng khi ca ngợi Đức Giê-hô-va nhưng hắn muốn được thờ phượng. |
BIBLE PRINCIPLE: “HAVING FOOD AND CLOTHING, WE WILL BE CONTENT WITH THESE THINGS.” —1 TIMOTHY 6:8 NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “HÃY THỎA LÒNG KHI ĐÃ CÓ THỨC ĂN, ÁO MẶC VÀ CHỖ Ở”.—1 TI-MÔ-THÊ 6:8 |
Content With the Present Things Lấy điều mình có làm đủ rồi |
I now feel happy and content with our marriage and our goals in life.” Giờ đây, tôi thấy thỏa lòng và hạnh phúc về hôn nhân và về những mục tiêu của chúng tôi trong đời sống”. |
I am more than content with what Mr. Moncrieff said. Tôi rất hài lòng với tất cả những gì mà Ông Moncrieff đã nói. |
+ 8 So, having food* and clothing,* we will be content with these things. + 8 Vậy nên, có thức ăn, áo mặc* thì phải thỏa lòng. |
Soon Räikkönen was out of contention with a drive-through penalty. Räikkönen nhanh chóng mất lợi thế bám đuổi khi bị phạt một lần drive-through penalty. |
Some animals, content with their luck, were unimpressed by tales of peace and plenty. Vài con thú, bằng lòng với vận may của chúng, không ấn tượng gì với câu chuyện hòa bình và thịnh vượng. |
In the meantime, ‘having food and clothing, we will be content with these things.’ Trong thời gian này, chúng tôi ‘thỏa lòng khi đã có thức ăn, áo mặc và chỗ ở’. |
Simply stated, it means being content with the basic things. Nói một cách giản dị, thỏa lòng nghĩa là bằng lòng với những điều cơ bản. |
The Bible simply sets the determination to be rich in contrast with being content with sustenance and covering. Kinh-thánh đặt việc quyết trở nên giàu có tương phản với sự thỏa lòng với việc đủ ăn và đủ mặc. |
Although he had no serious long-term relationships, he seemed to be contented with his life. Tuy ông không có một mối quan hệ kéo dài và nghiêm túc nào, song ông dường như hài lòng với cuộc sống của mình. |
Not content with simply being breathed into the atmosphere, the virus makes us sneeze or cough explosively. Không hài lòng với việc xâm nhập vào không khí qua hơi thở, virus khiến chúng ta sổ mũi hoặc hắt hơi rất mạnh. |
Hence, we have learned to be content with a simple life. Vì thế, chúng tôi tập bằng lòng với đời sống giản dị. |
"""Okay,"" I said, quite content with thirty cents and Cecil." “Rồi,” tôi nói, hoàn toàn hài lòng với ba mươi xu và Cecil. |
So, having sustenance and covering, we shall be content with these things.” —1 Timothy 6:6-8. Như vậy, miễn là đủ ăn đủ mặc thì phải thỏa lòng”.—1 Ti-mô-thê 6:6-8. |
To think about: Why might it be difficult to be content with basic necessities? Vài điều để suy nghĩ: Tại sao có thể khó thỏa lòng với những nhu cầu cơ bản? |
We cannot be content with merely being in the faith or with merely being acquainted with Bible truth. Chúng ta không thể thỏa mãn chỉ vì mình ở trong đạo hoặc vì hiểu biết sơ qua lẽ thật Kinh-thánh. |
What helped this faithful Levite to remain content with his service privileges? Điều gì đã giúp người Lê-vi trung thành này mãn nguyện với đặc ân phụng sự của ông? |
So, having sustenance and covering, we shall be content with these things.” Thế thì, hãy thỏa lòng khi đã có thức ăn, áo mặc và chỗ ở”. |
“Having sustenance and covering, we shall be content with these things,” states another Bible principle. Một nguyên tắc khác trong Kinh Thánh nói: “Miễn là đủ ăn đủ mặc thì phải thỏa lòng”. |
Its content, with minor updates, is at aikidojournal.com. Nội dung của nó, với nhiều chỉnh lý nhỏ, hiện có tại aikidojournal.com. |
Not content with performing on the ground, Mayday also took to the top of Taipei 101 to perform. Không bằng lòng với sự quảng bá trên mặt đất, Mayday cũng đã đến tầng thượng của tòa nhà TaiPei101 để thực hiện tuyên truyền. |
Our being content with current service privileges does not require that we stop setting further theocratic goals. Hài lòng với những đặc ân phục vụ hiện tại không có nghĩa là chúng ta ngưng đặt những mục tiêu thần quyền. |
You need to learn to be content with employment that is less than ideal.” Bạn cần tập bằng lòng với công việc ít lý tưởng hơn”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ content with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới content with
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.