contest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contest trong Tiếng Anh.
Từ contest trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc thi, tranh, đánh dấu trọng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contest
cuộc thinoun The games were more than simple athletic contests. Các cuộc thi đấu không chỉ là những màn tranh giải điền kinh đơn giản. |
tranhverb noun And breaches of the games’ rules were heavily penalized by barring the violators from the contests. Ngoài ra, ai vi phạm luật lệ cuộc thi sẽ bị phạt nặng, cấm không được tranh giải. |
đánh dấu trọng âmverb |
Xem thêm ví dụ
This season started off with only female contestants. Mùa thi này chỉ có thí sinh nữ. |
In high school I won three successive titles in the yearly national athletic contests. Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. |
The North Koreans and their allies periodically contested air superiority in MiG Alley, an area near the mouth of the Yalu River (the boundary between Korea and China) over which the most intense air-to-air combat took place. Xô Viết và đồng minh của họ thỉnh thoảng hay tranh chấp ưu thế trên không tại "Hành lang MiG", một khu vực gần cửa sông Áp Lục (biên giới giữa Triều Tiên và Trung Quốc) nơi mà các cuộc không chiến ác liệt nhất đã diễn ra. |
During his study at NCUE, he attended singing contests and won some prizes. Trong thời gian học tại NCUE, anh đã tham gia các cuộc thi ca hát và giành được một số giải thưởng. |
Notably, two of the contestants had previously competed on other versions of Top Model: Juste Juozapaityte, who finished in second place on cycle 7 of Britain & Ireland's Next Top Model; and Kristine Smirnova, who finished in second place on cycle 2 of Eesti tippmodell. Đáng chú ý, hai trong số những thí sinh trước đó đã tham gia vào các phiên bản khác của Top Model: Justė Juozapaitytė là á quân trong mùa 7 của Britain's Next Top Model và Kristine Smirnova là á quân trong mùa 2 của Eesti tippmodell. |
In 1994, Lozano won the Queen of Bambuco beauty contest in Caquetá, and won the national beauty queen title at the annual Carnival in Colombia in 1995. Năm 1994, Lozano đoạt giải Nữ hoàng của cuộc thi sắc đẹp Bambuco tại Caquetá và giành danh hiệu nữ hoàng sắc đẹp quốc gia tại Carnival hàng năm ở Colombia vào năm 1995. |
If a trial confronting us seems severe, remembering the hard test Abraham faced when he was asked to offer up his son Isaac would certainly encourage us not to give up in the contest of faith. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
Packer, President of the Quorum of the Twelve Apostles, once attended an ox pulling contest, where he drew out an analogy. Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học. |
The meeting called for equal treatment for Kamsky and Karpov, the restoration of the traditional FIDE cycle of qualifying contests leading to the world title match, and a shake-up in FIDE. Cuộc họp kêu gọi đối xử bình đẳng dành cho Kamsky và Karpov, phục hồi chu trình các cuộc thi đấu vòng loại truyền thống của FIDE dẫn đến trận đấu tranh chức danh hiệu thế giới, và là sự cải tổ toàn diện bên trong FIDE. |
Catalina "Katty" López Samán also known by her married name Catalina Focil-Saman (born February 27, 1983 in Guayaquil) is an Ecuadorian beauty pageant contestant and certified make-up artist who won Miss Ecuador 2006. 'Catalina "Katty" López Samán còn được biết đến với sau khi tên kết hôn của cô là Catalina Focil-Saman (sinh ngày 27 tháng 2 năm 1983 tại Guayaquil) là thí sinh cuộc thi sắc đẹp Ecuador và được chứng nhận là nghệ sĩ trang điểm. |
Electronic Arts held a contest in which they wanted fans to submit their propositions for a subtitle for the game. Electronic Arts đã tổ chức một cuộc thi mà trong đó họ muốn người hâm mộ gửi kiến nghị của họ về tên gọi cho trò chơi . |
In Episode 8, Sun Cheran, the 14-year-old contestant from Beijing, challenged playing Sudoku blind. Trong Tập 8, Trời Cheran, 14 tuổi thí sinh từ Bắc kinh, thử thách chơi Sudoku mù. |
Returning to Cape Sudest, she loaded much-needed reinforcements on 3 March and, the next day, disembarked them on the contested island and took on casualties. Quay trở lại mũi Sudest, nó tiếp nhận lực lượng tăng viện đang rất cần đến vào ngày 3 tháng 3, và vào ngày hôm sau đã cho đổ bộ họ lên hòn đảo đang tranh chấp về đón nhận thương binh. |
His story "The Widow's Walk" won a contest sponsored by Ellery Queen's Mystery Magazine in 1946. Câu chuyện của ông "The Widow's Walk" đã giành chiến thắng trong một cuộc thi được tài trợ bởi tạp chí Ellery Queen's Mystery Magazine vào năm 1946. |
We'll miss the school contest. Vậy chúng ta sẽ bỏ lỡ cuộc thi của trường. |
To decrease the possibility of guessing the answers, the three strikes rule was used - if the contestant fails to input the correct code, the competition ends immediately and he loses. Để giảm các khả năng của đoán câu trả lời, ba, tấn công quy luật đã được sử dụng - nếu các thí sinh không để đầu vào đúng mã, các đối thủ cạnh tranh kết thúc ngay lập tức và ông mất. |
In one myth, the Muses judged a contest between Apollo and Marsyas. Các nữ thần Muse làm trọng tài cho cuộc thi tài giữa thần Apollo và Marsyas. |
In 2014, the National Geographic photo contest received more than 9,200 submissions by professional photographers and enthusiasts from over 150 countries. Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
Contests/sweepstakes/games: The consumer is automatically entered into the event by purchasing the product. Cuộc thi/Rút thăm trúng thưởng/ Trò chơi (Contest/ Sweepstakes/ Games): Khách hàng được tự do tham gia sự kiện bằng cách mua sản phẩm. |
May 14–18 – The Eurovision Song Contest 2019 is scheduled to take place in Tel Aviv, Israel. 14-18 tháng 5: Cuộc thi Eurovision 2019 dự kiến sẽ diễn ra tại Tel Aviv, Israel. |
In his finest moment for Chelsea, Hateley headed in what proved to be the winner, but in a hotly contested match, Leeds had two goals disallowed, one for offside and one for a Peter Lorimer free-kick taken too quickly. Trong khoảnh khắc đẹp nhất tai Chelsea, Hateley đánh đầu đem về chiến thắng, nhưng trong một trận đấu tranh cãi, Leeds có hai bàn thắng không được công nhận, một do việt vị và một do Peter Lorimer thực hiện đá phạt quá nhanh. |
In the principal tournament they contested the Lancashire Section, which was expanded to 16 teams to give a more complete 30-game season. Trong giải đấu chính, Đội bóng đã tranh giải Bộ phận Lancashire, mà đã được mở rộng đến 16 đội để cung cấp cho một mùa giải với 30 trận đấu hoàn chỉnh hơn. |
It turned into a 24- hour contest. Nó trở thành một cuộc thi 24 giờ |
Abenakyo Quiin on Twitter Abenakyo Quiin on Instagram Meet the Contestants of Miss Uganda 2018 As of 25 July 2018. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019. Abenakyo Quiin trên Twitter Abenakyo Quiin trên Instagram Gặp gỡ các thí sinh của Hoa hậu Uganda 2018 kể từ ngày 25 tháng 7 năm 2018. |
In 2005, Shindong signed up for the SM Best Youth Contest and won first place for Best Comedian, achieving the grand prize. Năm 2005, Shindong tham dự "SM Best Youth Contest" và giành được giải nhất cho Nghệ sĩ hài xuất sắc nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.