convenience store trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convenience store trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convenience store trong Tiếng Anh.
Từ convenience store trong Tiếng Anh có nghĩa là Tiệm tạp hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convenience store
Tiệm tạp hóanoun (small store that stocks a range of everyday items) Genius held up a convenience store across the street from a precinct. Thiên tài đi cướp tiệm tạp hóa đối diện đồn cảnh sát. |
Xem thêm ví dụ
It can accommodate 955 students and has been equipped with restaurants, convenience stores, sports facilities and cafes. Nó có thể chứa 955 học sinh, và đã được trang bị với các nhà hàng, cửa hàng tiện lợi, dụng cụ thể thao và quán cà phê. |
Dumbass here tried to rob a convenience store, gave up soon as I pulled in. Tên ngốc này đang cố để cướp một cửa hàng nhưng hắn phải từ bỏ ngay sau khi tôi lôi hắn đi. |
It has one bar, one cop, no restaurants, no convenience stores and no taxis or buses. Nó có một quán bar, một cảnh sát, không có nhà hàng, không có cửa hàng tiện lợi và không có taxi hoặc xe buýt. |
In some jurisdictions, convenience stores are licensed to sell alcohol, typically beer and wine. Ở một số khu vực pháp lý, các cửa hàng tiện lợi được cấp phép bán rượu, thường là bia và rượu vang. |
You can add cash to your Play balance at select convenience stores. Bạn có thể thêm tiền mặt vào số dư trong tài khoản Play tại các cửa hàng tiện lợi. |
That object was about 19 meters across, or about as big as a convenience store. Thiên thạch đó có chiều dài khoảng 19m hoặc to như một cửa hàng tiện lợi. |
Well, this one started out robbing convenience stores before working his way into pimping. Người này bắt đầu bằng cướp cửa hàng tiện lợi trước khi bước vào con đường ma cô. |
You'd rather die here, on your knees, in the back of a convenience store? Mày có muốn chết ở đây, trong tư thế quỳ gối, đằng sau cửa hàng tạp hóa này? |
Racks for newspapers and magazines can also be found in convenience stores, bookstores and supermarkets. Giá đặt báo viết và tạp chí có thể thấy ở các tiệm tạp hóa, nhà sách và siêu thị. |
Eighty-one percent of urban household shoppers in Taiwan visit a convenience store each week. 81 phần trăm người mua sắm đồ gia đình ở thành phố Đài Loan ghé thăm một cửa hàng tiện lợi mỗi tuần. |
Uh... convenience store in North Carolina exploded at about 4:00 in the morning. Cửa hàng tiện lợi ở Bắc Carolina phát nổ lúc 4 giờ sáng. |
The convenience store that you use may charge additional fees. Cửa hàng tiện lợi hỗ trợ dịch vụ này có thể tính thêm phí. |
Homeplus operates its hypermarkets, super market chain 'Homeplus Express', convenience store '365 Plus' and online shopping service. Homeplus vận hành các siêu thị lớn, chuỗi siêu thị 'Homeplus Express', cửa hàng tiện ích '365 Plus' và dịch vụ mua sắm trực tuyến giao hàng tận nhà. |
Unlike neighbouring Croatia, many fast food outlets, bakeries, kiosks and convenience stores in urban areas operate twenty-four hours. Không giống như nước láng giềng Croatia, nhiều cửa hàng thức ăn nhanh, tiệm bánh, kiốt và cửa hàng tiện lợi ở khu vực thành thị hoạt động hai mươi bốn giờ. |
According to the black students, as they left the convenience store, they were confronted by Windham with a shotgun. Theo đen sinh viên, khi họ rời khỏi cửa hàng tiện lợi, họ đã phải đối mặt với Windham với một khẩu súng ngắn. |
Most confectionery stores are filled with an assortment of sweets far larger than a grocer or convenience store could accommodate. Hầu hết các cửa hàng bánh kẹo đều chứa đầy các loại đồ ngọt lớn hơn nhiều so với cửa hàng tạp hóa hoặc cửa hàng tiện lợi có thể chứa. |
An automated convenience store is a convenience store that operates without a cashier, and instead relies on computers and robotics. Cửa hàng tiện lợi tự động là cửa hàng tiện lợi hoạt động mà không cần nhân viên thu ngân, và thay vào đó phụ thuộc vào máy tính và robot. |
However, convenience stores make up for this loss by having longer open hours, serving more locations, and having shorter cashier lines. Tuy nhiên, các cửa hàng tiện lợi bù đắp cho sự mất mát này do có giờ mở cửa lâu hơn, phục vụ nhiều địa điểm hơn và có các cách thức thu ngân ngắn hơn. |
Police believed it's the same trio... that went on to rob six more convenience store in an all day crime spree. cảnh sát tim rằng bộ ba này đã cùng nhau... cướp 6 cửa hàng tiện lợi trong một ngày. |
With convenience store payments, you can add money to your Google Ads account by paying at any 7-Eleven location in Taiwan. Với phương thức thanh toán tại cửa hàng tiện lợi, bạn có thể nạp tiền vào tài khoản Google Ads bằng cách thanh toán tại bất kỳ vị trí cửa hàng 7-Eleven nào tại Đài Loan. |
Along the way, the pair stop at a convenience store, where Daddy spots a dirty-looking young boy attempting to steal bread. Suốt chặng đường, cả hai đã dừng lại ở một tiệm tạp hóa - nơi mà Bố nhìn thấy một cậu bé có vẻ ngoài bẩn thỉu đang tìm cách ăn trộm bánh mì. |
Convenience stores also have longer shopping hours; they are at many larger railway stations ("Albert Heijn to go") and some busy streets. Cửa hàng tiện lợi cũng có thời gian mua sắm lâu hơn; họ đang ở nhiều ga đường sắt lớn hơn (" Albert Heijn để đi") và một số đường phố nhộn nhịp. |
Almost all shops (again, petrol stations, convenience stores, etc. excepted) are closed on Christmas Day, though most are open on all other holidays. Hầu như tất cả các cửa hàng (một lần nữa, trạm xăng, cửa hàng tiện lợi, vv ngoại trừ) đều đóng cửa vào Ngày Giáng sinh, mặc dù hầu hết đều mở cửa vào tất cả các ngày lễ khác. |
So they're going into convenience stores, stealing Tide, and a $20 bottle of Tide is equal to 10 dollars of crack cocaine or weed. Họ đang đi vào các cửa hàng tiện lợi, ăn cắp các sản phẩm Tide, và một chai Tide $20 thì tương đương với 10 đô la ma tuý hoặc thuốc lá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convenience store trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới convenience store
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.