conmoción civil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conmoción civil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conmoción civil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conmoción civil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự lay động, sự náo động, sự khuấy, sự rung động, sự bồn chồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conmoción civil
sự lay động(agitation) |
sự náo động
|
sự khuấy
|
sự rung động(agitation) |
sự bồn chồn
|
Xem thêm ví dụ
Aunque la masacre del río Bear de 1863 producida en el actual Condado Franklin se considera que es la batalla más occidental de la Guerra Civil Americana, la conmoción causada por la Guerra Civil y Reconstrucción fueron preocupaciones lejanas en el comparativamente estable Territorio de Idaho, una situación que a su vez promovió el asentamiento de colonos. Tuy vụ thảm sát sông Bear năm 1863 tại nơi mà ngày nay là Quận Franklin được xem là trận đánh xa nhất ở phía tây của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ nhưng sự biến động do nội chiến gây ra cũng như thời tái thiết nội chiến không là mối lo ngại của những ại sống trong Lãnh thổ Idaho tương đối bình yên. |
El asesinato de los tres activistas conmocionó al país a nivel nacional y fue el detonante de la Ley por los Derechos Civiles de 1964 y los Derechos al Voto de 1965. Phong trào dân quyền thu hút nhiều người tham gia trong thập niên 1960, giành được sức mạnh đạo đức và sự ủng hộ để thông qua Đạo luật dân quyền 1964 và Đạo luật quyền đầu phiếu vào năm 1965. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conmoción civil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conmoción civil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.