comptabilité générale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comptabilité générale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comptabilité générale trong Tiếng pháp.
Từ comptabilité générale trong Tiếng pháp có các nghĩa là Kế toán tài chính, kế toán, sổ sách kế toán, Kế toán, Sổ kế toán tổng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comptabilité générale
Kế toán tài chính(financial accounting) |
kế toán
|
sổ sách kế toán
|
Kế toán
|
Sổ kế toán tổng hợp
|
Xem thêm ví dụ
Celui du casino qui surveille la salle de la comptabilité et la sécurité générale. Mày quản lý tầng cờ bạc, vào phòng theo dõi ấy! và mày sẽ có thông tin chung... |
Frère Watson a obtenu une licence et une maîtrise de l’université Brigham Young et a exercé le métier d’expert-comptable et est devenu président-directeur général d’une entreprise de comptabilité internationale. Anh Cả Watson nhận được bằng cử nhân và cao học từ trường Brigham Young University và nghề chuyên môn của ông là kế toán viên chính thức chứng nhận là chuyên nghiệp, cuối cùng trở thành chủ tịch và CEO (Tổng Giám Đốc Điều Hành) của một công ty kế toán quốc tế. |
De manière générale, ces coûts ne sont pas pris en compte et nous voulons commencer à corriger le système de comptabilité pour que l'on puisse payer les vrais coûts. Chúng tôi thường không làm điều đó, và chúng tôi muốn bắt đầu có hệ thống kế toán ngay vì vậy chúng ta có thể trả cho giá trị thực |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comptabilité générale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới comptabilité générale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.