choreography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ choreography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choreography trong Tiếng Anh.
Từ choreography trong Tiếng Anh có nghĩa là vũ đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ choreography
vũ đạonoun So for me, choreography is very much a process Vì vậy, đối với tôi, vũ đạo múa là một quá trình thực sự |
Xem thêm ví dụ
Her performances often featured elaborate show-dance choreography, and she made many appearances on French and Italian TV. Các buổi biểu diễn của bà thường đặc trưng với vũ đạo chương trình múa rất kỹ lưỡng, và bà đã nhiều lần xuất hiện trên truyền hình Pháp và Ý. |
The music video shows f(x) dancing to choreography by Jillian Meyers, who had previously worked with f(x) on their hit single Pinocchio (Danger) and would soon work again with Rum Pum Pum Pum. MV cho thấy vũ đạo của f(x) được biên đạo bởi Jillian Meyers, người đã từng làm việc vớif(x) cho hit single Pinocchio (Danger) và sẽ có một lần biên đạo nữa với Rum Pum Pum Pum. |
Jackson performed "Black Cat" at the 1990 MTV Video Music Awards, in a "fiery rendition" of the song in which she conveyed "feline" choreography, and also on the Rhythm Nation World Tour 1990, which drew media attention for its usage of illusionary magic, concluding with Jackson forced into a cage before transformed into a live panther. Cô cũng biểu diễn "Black Cat" tại giải Video âm nhạc của MTV, trong một "màn biểu diễn bốc lửa" mà cô truyền tải qua vũ đạo "mèo", và trên Rhythm Nation World Tour 1990, đã thu hút sự chú ý của giới truyền thông với việc sử dụng những màn ảo ảnh ma thuật, kết thúc với việc Jackson bị buộc vào một cái lồng và được biến đổi thành một con beo sống. |
Jackson drew inspiration for her music videos and performances from musicals she watched in her youth, and was heavily influenced by the choreography of Fred Astaire and Michael Kidd, among others. Các video âm nhạc và màn trình diễn của Jackson lấy cảm hứng từ những vở nhạc kịch mà bà xem lúc nhỏ, bị ảnh hưởng lớn bởi vũ đạo của Fred Astaire và Michael Kidd và nhiều nhân vật khác. |
Eunsuh is eliminated from competition because she forgot her choreography in the middle of her stage. Eunsuh bị loại khỏi cuộc thi bởi vì cô ấy quên mất vũ đạo khi đang biểu diễn trên sân khấu. |
(Job 38:31-33) Thus, scientists have likened the precise movements of the celestial bodies to the choreography of an elaborate ballet! (Gióp 38:31-33) Thế nên, các nhà khoa học đã ví những chuyển động chính xác của các thiên thể với nghệ thuật vũ ba lê phức tạp! |
Like the song itself, the dance choreography for the single is also simpler and softer. Cũng giống như bài hát, vũ đạo cho "Miracle" cũng khá đơn giản và nhẹ nhàng. |
Leader and former DJ Kim Jung Nam was responsible for the rap and choreography while Kim Jong-kook, former vocalist for a high school band, took care of the vocals. Trưởng nhóm và cựu DJ Kim Jung Nam chịu trách nhiệm cho rap và vũ đạo trong khi Kim Jong Kook, cựu ca sĩ của ban nhạc trường trung học, đã đảm nhận về giọng hát. |
Martha Raye Walter Matthau presented John Chambers his award for outstanding makeup achievement for Planet of the Apes Diahann Carroll presented Onna White her award for outstanding choreography achievement for Oliver!. Martha Raye Walter Matthau trao cho John Chambers giải thưởng thành tựu hóa trang trong Planet of the Apes Diahann Carroll trao cho Onna White giải thưởng thành tựu biên đạo trong Oliver!. |
In contrast to the music video of "Automatic" which has a more mature theme, the music video of "Ice Cream Cake" is brighter and livelier, with the girls dancing to a fast-paced choreography in colorful outfits. Ngược lại với các video âm nhạc "Automatic" với chủ đề trưởng thành, video âm nhạc của "Ice Cream Cake" là trong sáng và sống động hơn, với các cô gái nhảy múa một điệu nhảy nhịp độ nhanh trong trang phục đầy màu sắc. |
"The Song of the Nightingale", a 20-minute symphonic tone poem was constructed by Stravinsky from the opera's score in 1917 and accompanied a ballet presented in 1920 by Sergei Diaghilev's Ballets Russes with sets by Henri Matisse and choreography by Léonide Massine. "The Song of the Nightingale ", một bài thơ giai điệu giao hưởng 20 phút được xây dựng bởi Stravinsky từ bản dàn bè của opera vào năm 1917 và đi kèm với một vở ballet được trình bày vào năm 1920 bởi đoàn Ballets Russes của Sergei Diaghilev với cảnh dựng của Henri Matisse và biên đạo múa của Léonide Massine. |
A choreography practice video for "Whistle" was released on August 18, 2016. Choreography practice video cho "Whistle" được đăng tải vào ngày 18 tháng 8 năm 2016. |
Chambers observed numerous videos which "features not only Ms. Jackson's dancers but choreography and sets remarkably like those she has used." Chambers nhận thấy nhiều video của nghệ sĩ khác "không chỉ sử dụng vũ công của Jackson mà vũ đạo và bối cảnh còn có nhiều điểm tương đồng với bà." |
Directed by Bob Crowley, the choreography was by Meryl Tankard, Aerial Design by Pichón Baldinu, sets and costumes were by Crowley, and lighting was by Natasha Katz. Đạo diễn bởi Bob Crowley, vũ đạo của Meryl Tankard, Aerial Design của Pichón Baldinu, phục trang của Crowley, và ánh sáng là của Natasha Katz. |
American dancer Kenny Wormald posted on his official Twitter on July 11, 2011 that he had started the choreography rehearsal for the group's upcoming new single. Dancer người Mỹ Kenny Wormald cũng nói trên twitter của mình vào ngày 11 tháng 7 năm 2011 rằng anh đang hướng dẫn Super Junior tập nhảy cho album mới. |
It was different choreography, though. Mặc dù vũ đạo có vẻ khác. |
And it's out of this mutually reinforcing choreography that a lot that is of importance to the emergence of mind -- the social mind, the social brain -- depends on. Ngoài màn vũ đạo củng cố qua lại này ra còn có rất nhiều điều quan trọng khác liên quan đến sự xuất hiện của trí tuệ trí não xã hội, bộ não xã hội, còn tuỳ....... |
So this is not the type of choreography where I already have in mind what I'm going to make, where I've fixed the routine in my head and I'm just going to teach it to them, and these so- called empty vessels are just going to learn it. Vì vậy, đây không phải là loại vũ đạo nơi tôi đã suy nghĩ cái tôi sẽ thực hiện, nơi tôi cố giữ thói quen trong đầu và tôi chỉ cần đi hướng dẫn nó đến họ, và những cái gọi là chiếc tàu rỗng chỉ là đi tìm hiểu nó. |
"Girl Gone Wild" was performed as the opening song during The MDNA Tour (2012), in a Gothic cathedral setting showing religious iconography, and Madonna and her dancers executing choreography in high-heels. "Girl Gone Wild" được chọn làm bài hát mở đầu cho chuyến lưu diễn The MDNA Tour (2012) với nhiều hình tượng tôn giáo, và Madonna cùng các vũ công của cô thực hiện vũ đạo trên giày cao gót. |
"Apink focuses on the choreography in dance version of 'NoNoNo'". Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015. ^ “Apink focuses on the choreography in dance version of ‘NoNoNo’”. |
She was honored with the Konex Award for choreography in 1989. Bà được vinh danh với Giải thưởng Konex cho hạng mục biên đạo vào năm 1989. |
It ended with doubling the members in a finale dance sequence that offers up an eighteen-member Twice through mirrored choreography. Phần kết của MV là sự nhân đôi số lượng thành viên trong một đoạn nhảy kết, mang đến mười tám thành viên Twice thông qua vũ đạo phản chiếu. |
The music video was filmed by the crew GDW with choreography by Keone Madrid. Video âm nhạc được quay bởi đoàn làm phim GDW với vũ đạo của Keone Madrid. |
It was written for the 1910 Paris season of Sergei Diaghilev's Ballets Russes company; the original choreography was by Michel Fokine, with a scenario by Alexandre Benois and Fokine based on the Russian fairy tales of the Firebird and the blessing and curse it possesses for its owner. Nó được viết cho mùa biểu diễn Paris năm 1910 của đoàn Ballets Russes của Sergei Diaghilev; biên đạo ban đầu là của Michel Fokine, cùng với kịch bản của Alexandre Benois và Fokine dựa trên những câu chuyện cổ tích của Nga về Chim lửa cùng phước lành và lời nguyền mà nó ban cho chủ nhân của nó. |
Her pared-back presentation was a break from recent Eurovision trends, as it did not feature any choreography, dancers or an elaborate stage show. Phần trình bày của cô phá vỡ xu hướng thường thấy của Eurovision, vì nó không có vũ đạo, vũ công nền hay một sân khấu được trang hoàng công phu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choreography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới choreography
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.