chore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chore trong Tiếng Anh.
Từ chore trong Tiếng Anh có các nghĩa là việc vặt, việc mọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chore
việc vặtverb Ask others to help you with child care, household chores, and errands. Nhờ người khác phụ chăm sóc em bé, làm việc nhà và những việc vặt. |
việc mọnverb |
Xem thêm ví dụ
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
* Help around the house by doing chores or helping a brother or sister. * Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em. |
There's household chores too, if you don't mind, and... mountains of ironing. Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa. |
And a friend of mine, April, who I've had since kindergarten, she thanks her children for doing their chores. Và một người bạn từ thuở mẫu giáo của tôi, April, cô ấy cám ơn lũ trẻ vì chúng biết tự làm những việc lặt vặt của chúng. |
Two alarm clocks means it's a chore for you to get up in the morning. Hai cái đồng hồ có nghĩa là hoàn toàn gượng ép khi phải dậy vào sáng sớm. |
You might be surprised at how enthusiastic he or she becomes about handling chores. Bạn có thể ngạc nhiên khi thấy con ngày càng thích làm việc nhà. |
Commenting on a study conducted by the Institute of Family Matters, the article blamed the high divorce rate in Spain not only on “the loss of religious and moral standards” but also on the combination of two other factors —“the entry of women into the workforce and the failure of men to help with household chores.” Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”. |
While at home, parents have to do housework and other chores, so they may well be tired or exhausted. Ở nhà, cha mẹ phải làm việc nhà và các công việc khác nên rất mệt mỏi và kiệt sức. |
Children were often too busy handling household chores to engage in serious mischief. Con cái thường khi phải bận lo giúp việc trong nhà nên ít có thì giờ làm chuyện dại dột nghiêm trọng. |
Your objective is not to have the chore performed with adultlike precision but to help your child learn responsibility and discover the joy that work can bring. —Bible principle: Ecclesiastes 3:22. Mục tiêu của bạn không phải là để con làm việc nhà tốt như người lớn, mà là giúp con học cách trở thành người có trách nhiệm và tìm được niềm vui trong công việc.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền đạo 3:22. |
The parents tell her that it is difficult because on Sunday the children must do household chores. Các cha mẹ này nói với em ấy rằng điều đó rất là khó vì vào ngày Chủ Nhật con cái của họ phải làm công việc nhà. |
Ask your husband to share in nighttime feeding duties and household chores. Nhờ chồng giúp việc nhà và luân phiên cho bé bú ban đêm. |
At sunset my mother used to place logs in the fireplace in order to keep our dining room warm, and one by one, my parents, sisters, and I would gather together, once our daily chores were done. Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày. |
MY PARENTS: If still a minor, am I obedient to my parents —answering respectfully, doing assigned chores, coming home at whatever time they set, avoiding associations and activities that they warn against? CHA MẸ: Nếu còn là vị thành niên, tôi có vâng lời cha mẹ—trả lời cách kính trọng, làm những gì cha mẹ sai bảo, về nhà theo giờ đã định, tránh bạn xấu và những điều cha mẹ cấm không? |
When the chores were done and he came back with Father and Royal to the warm kitchen, breakfast was almost ready. Khi mọi việc đều xong xuôi, cậu cùng ba và Royal quay lại khu nhà bếp ấm áp thì bữa ăn sáng đã gần sẵn sàng. |
Oriental mothers who are accustomed to tying their youngsters on their backs, and who are constantly talking to them over their shoulders as they do their household chores and go marketing or visiting, have had good success in impressing worthwhile matters on little ones. Nhiều người mẹ Đông phương hay đai con nơi lưng và ngoảnh đầu lại nói chuyện với con trong khi làm việc nhà hoặc đi chợ hoặc đi thăm bạn bè; nhờ vậy họ đã khiến con nhỏ học được nhiều điều hữu ích. |
Corrado and his wife have developed a balanced approach to domestic chores, following a moderately relaxed schedule to avoid feeling completely drained of energy at the end of the day. Ông Corrado và vợ đã có quan điểm thăng bằng về công việc nhà, biết cách sắp xếp thời gian nghỉ ngơi để tránh kiệt sức vào cuối ngày. |
Anticipation of their visit may lead to a flurry of activity as you attend to necessary household chores related to their stay. Vì biết trước khách sẽ đến, có lẽ bạn làm nhiều việc cần thiết trong nhà để chuẩn bị cho họ ở lại. |
I didn't make'em do any chores. Tôi không hề bắt chúng làm việc nhà. |
If I asked her if she had finished her chores, she would say, ‘Stop bugging me!’ Nếu tôi hỏi là cháu làm xong việc nhà chưa, cháu sẽ nói ‘Đừng cằn nhằn con nữa!’. |
This lesson can be lost when parents place a higher priority on after-school activities than on chores. Chúng sẽ không học được điều này nếu cha mẹ ưu tiên các hoạt động ngoại khóa hơn là làm việc nhà. |
Whether you are doing chores, finishing your assigned homework, or engaging in secular work, immerse yourself in what you are doing. Dù là việc nhà, học hành hay đi làm, hãy chú tâm vào những điều mình làm. |
◯ Chores ◯ Giải trí |
In the 1970s, she will be even forced to do household chores to meet her needs. Trong những năm 1970, bà thậm chí bị bắt phải làm công việc nhà để đạt được những yêu cầu của mình. |
Together, the mother and her daughters would begin the day by caring for basic household chores —filling the oil lamps (1), sweeping the floors (2), and milking the family’s goat (3). Người mẹ và các con gái cùng nhau bắt đầu ngày mới bằng cách làm những việc thông thường trong nhà như châm dầu vào đèn (1), quét nhà (2), và vắt sữa dê (3). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chore
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.